Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
alone
[ə'loun]
|
phó từ & tính từ
một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc
ngồi một mình
sống trơ trọi một mình
tôi không thích đi ra ngoài một mình
chỉ đơn độc một người thôi thì sẽ khó khăn lắm
một mình chị ta nuôi cả gia đình
tôi thích làm việc đó một mình
không phải chỉ riêng tôi có ý kiến này
không phải chỉ mỗi mình anh ta tin rằng có thể xảy ra chiến tranh; anh ta đâu phải là người duy nhất tin rằng có thể xảy ra chiến tranh
(đi theo một danh từ hoặc đại từ) riêng, chỉ riêng
riêng đôi giày đã là 500 frăng
chỉ có thời gian mới trả lời được
chỉ riêng một cuốn sách ấy thôi cũng đủ cho người ta nhớ anh ấy mãi
chỉ có mỗi mình anh là có thể giúp tôi; chỉ có anh là người có thể giúp tôi
không dính dáng hoặc can thiệp vào ai/cái gì; để mặc; để cho ai yên
chị ấy yêu cầu để cho yên, nhưng báo chí cứ quấy rầy chị ấy
tôi đã nói với anh rồi - đừng mó vào đồ đạc của tôi
xem well
đi một mình, làm một mình, đơn thương độc mã
không kể đến, chưa nói đến, huống chi, huống hồ
không đủ cho chúng tôi nữa, chứ đừng nói/đó là chưa kể đến sáu con chó và một con mèo
tôi chưa quyết định ăn món gì, chứ còn nói gì đến việc mua thức ăn (ăn món gì tôi còn chưa quyết định, huống hồ là mua thức ăn)
tôi còn không thích đọc những quyển sách như vậy, huống chi cha tôi