Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
single
['siηgl]
|
tính từ
chỉ có một, không có đôi, không có nhóm; đơn; đơn độc
(thể dục,thể thao) trận đánh đơn
chỉ có một quả táo lủng lẳng trên cây
chỉ có một lớp sơn
một bệ rửa bát hai chậu và một chậu
muôn người cùng chung mục đích
đơn lẻ; riêng rẽ; từng cái một, từng người một
sự kiện riêng biệt quan trọng nhất trong lịch sử thế giới
bà ta bỏ từng cái một trong hộp ra
độc thân (không vợ hoặc không chồng)
cuộc sống độc thân
tình trạng độc thân
sống độc thân
những người đàn ông và phụ nữ độc thân
nhằm cho một người, được sử dụng bởi một người, được làm bởi một người
giừơng đơn
chăn đơn
giữ một buồngcho một người và một buồng cho hai người (ở khách sạn...)
(thực vật học) chỉ có một hàng cánh hoa
hoa tulip đơn
hoa đơn
chỉ đi đến một nơi nào đó (không từ đó trở về) (như) one-way
tiền xe, vé chỉ đi một lần
xem hang
những con số dưới mười; một con số
lãi suất là một con số (dưới 10 %)
xem file
danh từ
( singles ) (thể dục thể thao) trận đánh mỗi bên chỉ có một đấu thủ chứ không phải một cặp; trận đánh đơn
những trận đánh đơn nam/nữ trong cuộc thi đấu golf
một trận đánh đơn
chơi một trận đơn
cú đánh ghi được một điểm (trong cricket)
nhanh chóng giành được một điểm
cú đánh làm cho người đánh chạm được góc thứ nhất (trong cricket) (như) base hit
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) vé chỉ đi một lần
hai vé hạng nhì đi một chiều đến Leeds
đĩa ghi âm mỗi mặt chỉ có ghi một bài hát ngắn
( số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) những người không vợ hoặc không chồng; người độc thân
câu lạc bộ của những người độc thân
quầy rượu, chuyến đi nghỉ của những người độc thân
ngoại động từ
( to single somebody / something out for something ) lựa chọn ai/cái gì ra trong số những người/cái khác (để đặc biệt chú ý..)
anh sẽ chọn ra cái nào là cái tốt nhất?
nó đã bị chọn ra để chịu trừng phạt
Chuyên ngành Anh - Việt
single
['siηgl]
|
Kinh tế
đơn
Kỹ thuật
đơn, riêng lẻ
Tin học
đơn
Toán học
đơn, riêng lẻ
Vật lý
đơn, riêng lẻ
Xây dựng, Kiến trúc
đơn, riêng
Từ điển Anh - Anh
single
|

single

single (sĭngʹgəl) adjective

1. Not accompanied by another or others; solitary.

2. a. Consisting of one part, aspect, or section: a single thickness; a single serving. b. Having the same application for all; uniform: a single moral code for all. c. Consisting of one in number: She had but a single thought, which was to escape.

3. Not divided; unbroken: a single slab of ice.

4. a. Separate from others; individual and distinct: Every single child will receive a gift. b. Having individual opponents; involving two individuals only: single combat.

5. a. Honest; undisguised: a single adoration. b. Wholly attentive: You must judge the contest with a single eye.

6. Designed to accommodate one person: a single bed.

7. a. Unmarried. b. Lacking a partner: a single parent. c. Relating to the unmarried state: enjoys the single life. d. Of or relating to celibacy.

8. Botany. Having only one rank or row of petals: a single flower.

noun

1. One that is separate and individual.

2. An accommodation for one person, as in a hotel.

3. a. An unmarried person. b. singles Unmarried persons considered as a group: a bar for singles.

4. A one-dollar bill.

5. A phonograph record, especially a forty-five, having one song on each side.

6. Baseball. A hit by which a batter reaches first base safely; a one-base hit.

7. Sports. a. A hit for one run in cricket. b. A golf match between two players. c. Often singles A tennis or badminton match between two players.

verb

singled, singling, singles

 

verb, transitive

1. To choose or distinguish from others. Often used with out: We singled her out from the list of applicants.

2. Baseball. a. To cause (a base runner) to score or advance by making a one-base hit: singled him to second. b. To cause the scoring of (a run) by a one-base hit.

verb, intransitive

Baseball.

To make a single.

[Middle English sengle, from Old French, from Latin singulus.]

sinʹgleness noun

Synonyms: single, sole, unique, solitary, lone, separate. These adjectives are compared as they signify being one in number. What is single is not associated with, accompanied by, or combined with another or others: "means of destruction . . . in the employment of which no single nation can in fact have a monopoly" (Declaration on Atomic Energy). Sole implies being the only one in existence or the only one under consideration: "The sole wall decoration of his studio was a Japanese print" (Arnold Bennett). Unique in careful usage applies to what is the only one of its kind in existence: "The greatness of art is not to find what is common but what is unique" (Isaac Bashevis Singer). Solitary refers to what stands alone: "A solitary precedent . . . which has never been reexamined, cannot be conclusive" (Henry Clay). Lone applies to what stands apart from others: "It is the lone worker who makes the first advance in a subject: the details may be worked out by a team" (Alexander Fleming). Separate implies being single and disunited from all others under consideration: "Each separate dying ember wrought its ghost upon the floor" (Edgar Allan Poe).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
single
|
single
single (adj)
  • solitary, on its own, lone, sole, solo, only
  • particular, distinct, separate, specific, definite
    antonym: general
  • unmarried, unattached, lone, free
    antonym: attached
  • single (n)
    record, release, song, track

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]