Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tint
[tint]
|
danh từ
trạng thái khác nhau của màu sắc, sắc thái khác nhau của màu sắc
anh ta là một hoạ sĩ điêu luyện về các sắc thái da người
màu đỏ có sắc hơi xanh
thuốc màu nhẹ dùng để nhuộm tóc; sự nhuộm tóc bằng màu nhẹ
màu nhẹ, màu sắc
những màu úa vàng mùa thu
đường gạch, nét chải, vết màu (trên hình vẽ...)
ngoại động từ
nhuộm màu, tô màu, phủ màu
mái tóc nhuộm sắc xanh
Chuyên ngành Anh - Việt
tint
[tint]
|
Kỹ thuật
màu; tô màu, nhuộm màu; gạch; gạch, đánh bóng bằng nét gạch
Toán học
vẻ, sắc thái
Vật lý
vẻ, sắc thái
Xây dựng, Kiến trúc
màu; tô màu, nhuộm màu; gạch; gạch, đánh bóng bằng nét gạch
Từ điển Anh - Anh
tint
|

tint

tint (tĭnt) noun

1. A shade of a color, especially a pale or delicate variation.

2. A gradation of a color made by adding white to it to lessen its saturation.

3. A slight coloration; a tinge.

4. A barely detectable amount or degree; a trace.

5. A shaded effect in engraving produced by fine, close, parallel lines.

6. Printing. A panel of light color on which matter in another color is to be printed, as in an illustration.

7. A dye for the hair.

verb, transitive & intransitive

tinted, tinting, tints

To give a tint to or take on a tint.

[Alteration of tinct.]

tintʹer noun

Từ điển Pháp - Việt
tenir
|
ngoại động từ
cầm, nắm
cầm một quyển sách
cầm mũ trên tay
cầm cương ngựa
nắm quyền
tay tôi nắm lấy tay anh ta (cô ta)
nắm tay đứa trẻ
nắm lấy tay vịn cầu thang
chiếm, giữ
chiếm nhiều chỗ quá
giữ quỹ
giữ lời hứa
giữ chức thanh tra
giữ bí mật điều gì
giữ món ăn cho nóng
(quân sự) giữ vững
giữ vững vị trí
giữ gìn
giữ gìn tốt quần áo
giữ lại, bắt
giữ tên kẻ cắp lại
ở yên không rời
người bệnh bắt buộc không được rời phòng
chứa đựng
chai chứa được một lít
kiềm chế, kìm
kìm nước mắt
chịu được
tàu chịu đựng được biển
điều khiển, quản lý
điều khiển lớp học
quản lý một khách sạn
điều khiển hội nghị
phát biểu, nói
phát biểu những lời không đúng chỗ
thừa kế
nó thừa kế cái nhà này của cha nó
biết được do
biết được tin ấy do một người bạn
xem như
xem công việc như làm xong
Phản nghĩa Lâcher , laisser , quitter . Abandonner
(thân mật) ngớ ngẩn, ngốc nghếch
hắn thật ngốc nghếch
này!
mở phiên toà
giữ gìn được sức khoẻ, vẻ tươi đẹp của mình
vững vàng, không nao núng
tính đến, kể đến
ôm chặt, siết chặt
anh ấy ôm chặt lấy tôi
làm cho thất bại
làm cho kẻ địch thất bại
bắt ở tù
thay cho
bắt (ai) phải e sợ (bằng cách dùng vũ lực, giơ vũ khí ra...)
đóng đồn
uống nhiều rượu mà vẫn không say
kiềm chế, không cho tự do phóng túng
(nghĩa bóng) bắt ai phải chờ mong, còn treo giá ngọc
điều khiển, chỉ đạo công việc
giúp đỡ một cuộc tình duyên
giữ ai lại (để nói chuyện)
ở hoàn cảnh thuận lợi
(thân mật) chịu đựng được (gian khổ, vất vả...)
có địa vị cao trong xã hội
(hàng hải) đi ở giữa biển, đi ở ngoài khơi
nằm liệt giường
(thận) uống được nhiều rượu, có tửu lượng cao
giữ tiền chi tiêu
coi như
báo cho ai biết
làm cho ai luôn luôn phải căng thẳng chú ý
làm cho ai ngong ngóng chờ đợi
miễn cho, thứ cho
luôn luôn đi bên tay phải
giữ mồm giữ miệng
giữ lời hứa
hội họp lại
chững chạc ở cương vị của mình
giữ vẻ nghiêm trang
chống cự, chống lại (ai)
này!
ủa!
đóng một vai trò
giữ một cương vị
nội động từ
dính vào, sát vào
nhà tôi sát nhà anh ta
chắc đứng vững, giữ vững
cái đinh đóng chắc
sự liên kết của họ vẫn giữ vững
một truyện không đứng vững
giữ vững một ý kiến
chứa, chứa đựng
tất cả sách của tôi chứa trong tủ này
tất cả câu chuyện chỉ chứa đựng một ít trang thế thôi
thiết tha
thiết tha với sự sống
thiết tha với tự do
tôi nhất thiết phải ra đi chiều nay
do ở, do tự
điều đó do (ở) nhiều lẽ
giống tương tự
nó giống bố nó
điều đó giống như tiểu thuyết
chống lại, cưỡng lại
chống lại quân địch
không thể chịu đựng được nữa
(thân mật) yêu tha thiết, mê
cô ta mê anh bộ đội
không còn chịu được nữa, sốt ruột
như treo trên sợi tóc, như chỉ mành treo chuông
sự sống của anh ta như chỉ mành treo chuông
khiến cho hết sức quan tâm đến
vững vàng, không nao núng
ở yên một chỗ, đứng yên một chỗ
nó không thể ở yên một chỗ được
không ngôi
chỉ hoàn toàn do... quyết định
ra đi hay không là chỉ hoàn toàn do chị ấy quyết định
có hề chi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tint
|
tint
tint (n)
  • shade, color, hue, touch, trace, tone, tinge, hint, dash, drop
  • rinse, dye, colorant, streak, highlight, lowlight
  • tint (v)
    dye, color, shade, streak, rinse, highlight, lowlight