Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
par
[pɑ:]
|
danh từ
giá danh nghĩa (in trên chứng khoán, cổ phiếu) như par value
bán cổ phiếu trên/bằng/dưới giá danh nghĩa
tỉ giá hối đoái; hối suất (cũng) par of exchange
(đánh gôn) tỉ số thắng
tỉ số thắng là 72
cô ấy đánh xong trận đấu thấp hơn tỉ số quy định là 3
là điều người ta chờ đợi xảy ra hoặc mong đợi ai thực hiện
ngang tầm quan trọng/chất lượng... với ai/cái gì
là nhà văn, bà ta được xếp ngang hàng với các tiểu thuyết gia vĩ đại
cũng tốt/hay như thường lệ
viết tắt (cũng) para
đoạn văn ( paragraph )
see par 19
xem đoạn 19
tiền tố
bên cạnh, gần
thông số
bán quân sự
ngoài, qua
khoa cận tâm lý
siêu nhiên
để bảo vệ
lọng
Chuyên ngành Anh - Việt
par
[pɑ:]
|
Kỹ thuật
cùng bậc; đạt tiêu chuẩn, trung bình
Xây dựng, Kiến trúc
cùng bậc; đạt tiêu chuẩn, trung bình
Từ điển Anh - Anh
par
|

par

par (pär) noun

1. An amount or a level considered to be average; a standard: performing up to par; did not yet feel up to par.

2. An equality of status, level, or value; equal footing: a local product on a par with the best foreign makes.

3. The established value of a monetary unit expressed in terms of a monetary unit of another country using the same metal standard.

4. The face value of a stock, bond, or other negotiable instrument: sold the bond at par.

5. Sports. The number of golf strokes considered necessary to complete a hole or course in expert play.

verb, transitive

parred, parring, pars

Sports.

To score par on (a hole or course) in golf.

adjective

1. Equal to the standard; normal: a solid, par performance.

2. Of or relating to monetary face value.

 

[From Latin pār, equal, that which is equal.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
par
|
par
par (n)
average, standard, norm, the usual