tính từ
 được tiếp nhận với niềm vui thích hoặc mang đến niềm vui thích
 một sự thay đổi/khuây khoả/nghỉ ngơi/phong cảnh/người khách thú vị
 tin vui; tin mừng
 lời đề nghị cho vay của anh ngay lúc này thật đáng hoan nghênh
 chúng tôi có cảm giác rằng chúng tôi không được hoan nghênh tại cuộc họp
 được phép tự do lấy hoặc làm cái gì; cứ tự nhiên, cứ việc
 anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
 anh muốn đi đâu với họ cũng được, xin cứ tự nhiên
 anh cứ việc lấy bất cứ cuốn sách nào mà anh muốn
 được phép tự do lấy hoặc làm cái gì vì người nói không muốn có điều đó hoặc làm điều đó; xin cứ tự nhiên
 nếu ai đó cho rằng mình có thể làm việc này tốt hơn, xin cứ tự nhiên làm thử
 về phần tôi, nếu cô ấy muốn cái bàn làm việc của tôi, xin cô ấy cứ tự nhiên!
 không dám, có gì đâu, không cần phải cám ơn tôi (nói để đáp lại lời cảm ơn)
 làm cho ai cảm thấy rằng anh ta được hoan nghênh; tiếp đón ai ân cần
thán từ
 (lời chào của một người đã ở một nơi đối với người đến) hoan nghênh!
 Hoan nghênh các bạn đến thăm Việt nam!
 Hoan nghênh quý khách lên tàu!
 Hoan nghênh bạn trở lại/về nhà
 Hoan nghênh! Xin mời vào gặp bố mẹ tôi
danh từ
 sự chào đón ân cần, sự tiếp đãi ân cần; sự hoan nghênh
 sự đón tiếp nồng nhiệt/chân thành/ấm cúng
 được đón tiếp niềm nở
 đội chiến thắng được tiếp đón rầm rộ khi họ về nước
 bà ấy xúc động bởi sự tiếp đón nồng nhiệt của họ
 ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
động từ
 chào ai lúc anh ta đến
 nụ cười chào đón
 chúng tôi được bọn trẻ chào đón ngay cửa ra vào
 bà ta nồng nhiệt chào đón các vị khách
 thật vui mừng được đón anh (trở lại) trong chương trình biểu diễn
 thể hiện hoặc cảm thấy vui mừng về cái gì
 những thay đổi đó đã được mọi người hoan nghênh
 chúng tôi vui mừng có dịp bày tỏ lòng biết ơn của chúng tôi
 phản ứng đối với cái gì theo một cách cụ thể
 đón nhận tin tức một cách kinh ngạc/thờ ơ/nhiệt tình
 lạnh lùng/nồng nhiệt đón nhận một lời gợi ý