tính từ
có liên quan; có dính líu
giải pháp này có thể được tất cả các bên liên quan chấp nhận hay không?
chia đều lợi nhuận cho những người có liên quan
sự mất mát đó là một bi kịch cho tất cả những người có liên quan
nó có dính líu vào một vụ cướp ngân hàng
những phụ huynh có băn khoăn đã tổ chức một cuộc họp
tất cả chúng tôi đều lo âu cho sự an toàn của cô ta
tôi lo là có thể họ đã lạc đường
tài liệu mới nhất của bà ta đề cập đến nạn thất nghiệp của giới trẻ