Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
loss
[lɔs]
|
danh từ
sự mất
sự thua, sự thất bại
sự thua trận
sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ
bị thiệt hại nặng
bán lỗ vốn
bù vào chỗ thiệt
Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới
sự uổng phí, sự bỏ phí
không để uổng phí thì giờ
kẻ vô tích sự, đồ vô dụng
lúng túng, bối rối, luống cuống
lúng túng không biết trả lời thế nào
Chuyên ngành Anh - Việt
loss
[lɔs]
|
Hoá học
sự mất mát, sự thiếu hụt
Kinh tế
lỗ; tổn thất
Kỹ thuật
sự mất, sự hao hụt, sự tổn hao
Sinh học
hao tổn
Tin học
tổn thất
Toán học
sự tổn thất, sự mất, sự hao
Xây dựng, Kiến trúc
tổn thất; mất mát; hao hụt
Từ điển Anh - Anh
loss
|

loss

loss (lôs, lŏs) noun

1. The act or an instance of losing: nine losses during the football season.

2. a. One that is lost: wrote their flooded house off as a loss. b. The condition of being deprived or bereaved of something or someone: mourning their loss. c. The amount of something lost: selling at a 50 percent loss.

3. The harm or suffering caused by losing or being lost.

4. losses People lost in wartime; casualties.

5. Destruction: The war caused incalculable loss.

6. Electricity. The power decrease caused by resistance in a circuit, circuit element, or device.

7. The amount of a claim on an insurer by an insured.

idiom.

at a loss

1. Below cost: sold the merchandise at a loss.

2. Perplexed; puzzled: I am at a loss to understand those remarks.

 

 

[Middle English los, from Old English. See lose.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
loss
|
loss
loss (n)
  • defeat, beating, thrashing, pasting (informal), slaughter (slang), failure, hammering (informal), trouncing
    antonym: victory
  • damage, harm, injury, forfeiture, cost, hurt
  • bereavement, passing, passing away, demise (formal), death
  • deficit, debit, deficiency, shortfall
    antonym: profit