liên từ
nếu không; trừ phi, trừ khi
anh sẽ trượt môn tiếng Pháp nếu không học tập tích cực hơn
đội Anh sẽ thua trận này nếu họ không cải tiến lối chơi
tôi sẽ không nói điều này trừ phi tôi nắm chắc sự việc
hãy đến lúc 8 giờ trừ phi tôi gọi dây nói cho anh (để báo giờ khác chẳng hạn)
tôi ngủ để ngỏ cửa sổ trừ khi trời thật lạnh
cô ta không có thú tiêu thiển nào cả - trừ phi anh gọi việc xem ti vi là một thú tiêu khiển
Mời anh uống trà - trừ phi anh thích uống thứ lạnh
hãy đi theo cửa có bảng hiệu màu xanh lá cây trừ phi anh có hàng hoá phải khai/nếu như anh không có hàng hoá phải khai