Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
window
['windou]
|
danh từ
cửa sổ
cửa sổ sát mặt đất
cửa sổ giả
một khoang hở giống như cửa sổ (về hình dạng và chức năng)
cửa sổ (chỗ trổ) của chiếc phong bì (chỗ trong suốt để có thể đọc được địa chỉ ở bên trong)
tấm kính gắn vào khung cửa sổ
quả bóng đập vỡ tấm kính cửa sổ
hạ kính xuống
nâng kính lên
kính hậu
ô kính bày hàng
bày ở tủ kính
cửa sổ, hình biểu hiện (trong máy tính)
(quân sự), (hàng không) vật thả xuống để nhiễu xạ
tỏ ra hời hợt nông cạn
(thông tục) không được xem xét đến nữa; biến mất
cửa sổ nhìn ra thế giới (cách quan sát và học tập người khác; đặc biệt người ở các nước khác)
Chuyên ngành Anh - Việt
window
['windou]
|
Kỹ thuật
cửa sổ
Tin học
cửa sổ Khung chữ nhật trên màn hình, qua đó bạn có thể duyệt một tài liệu, một bảng công tác, một cơ sở dữ liệu, một hình vẽ, hoặc một trình ứng dụng. Trong hầu hết các chương trình, chỉ có một cửa sổ được hiển thị cửa sổ này có chức năng là một cái khung mà qua đó bạn có thể nhìn thấy tài liệu, cơ sở dữ liệu hoặc phiếu công tác của mình. Có một số chương trình có thể hiển thị hai hoặc nhiều phần của cùng một tệp tin, hoặc của các tệp tin khác nhau, mỗi cái trong một cửa sổ riêng của mình. Môi trường cửa sổ có nhiều cửa cho phép chạy nhiều ứng dụng đồng thời, từng cái trong cửa sổ riêng của nó. Xem application program interface - API , graphical user interface - GUI , và Microsoft Windows
Toán học
cửa sổ
Vật lý
cửa sổ
Từ điển Anh - Anh
window
|

window

window (wĭnʹdō) noun

1. a. An opening constructed in a wall or roof that functions to admit light or air to an enclosure and is often framed and spanned with glass mounted to permit opening and closing. b. A framework enclosing a pane of glass for such an opening; a sash. c. A pane of glass or similar material enclosed in such a framework.

2. a. An opening that resembles a window in function or appearance. b. The transparent panel on a window envelope.

3. The area or space immediately behind a window, especially at the front of a shop.

4. A means of access or observation: St. Petersburg was Peter the Great's window onto the Baltic.

5. An interval of time during which an activity can or must take place: a brief window of opportunity for a space mission; a window of vulnerability during which the air force was subject to attack.

6. Strips of foil dropped from an aircraft to confuse enemy radar; chaff.

7. A range of electromagnetic frequencies that pass unobstructed through a planetary atmosphere.

8. Computer Science. A small area on a screen in which a file or a part of a file can be displayed.

9. Aerospace. a. A launch window. b. An area at the outer limits of the earth's atmosphere through which a spacecraft must pass in order to return safely.

 

[Middle English, from Old Norse vindauga : vindr, air, wind + auga, eye.]

Word History: The word window conceals a poetic image that is not at all transparent. Our word comes to us from the Scandinavian invaders and settlers of England in the early Middle Ages. Although we have no record of the exact word they gave us, it was related to Old Norse vindauga,"window," a compound made up of vindr,"wind," and auga,"eye," reflecting the fact that at one time windows contained no glass. In our time we have taken window, which has been recorded in the language for almost 800 years, in a figurative direction with phrases such as launch window, weather window, and window of opportunity or vulnerability. Rockets and missiles now travel through the "wind's eye."

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
window
|
window
window (n)
  • pane, windowpane, glass, glazing
  • opportunity, period, chance, slot, window of opportunity
  • gap, space, opening, hole, hole-in-the-wall, booth
  • dialogue box, box, frame, display, interface, graphic
  • window (types of)
    bay window, casement, dormer window, fanlight, French window, lancet window, picture window, porthole, rose window, sash window, skylight, transom