Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stuff
['stʌf,ɔ:]
|
danh từ
chất liệu; vật liệu (để làm ra cái gì)
Cái áo mưa này làm bằng chất liệu gì?
Một loại chất dẻo dùng để làm đĩa
Ta phải tìm hiểu xem mụ ấy thuộc hạng người nào
thứ; món; đồ đạc
Hãy để đồ đạc của anh ở bàn tiếp tân
Sách này quả là một thứ chán ngắt
Thứ này mà anh gọi là nước cam ư?
Xem bit
Trổ tài; dở ngón nghề ra
Xem hot
Xem onion
Vớ vẩn; vô lý; xằng
Vớ vẩn! Anh chẳng biết anh là ai trong cái nhà này ư!
Đó mới là cái đang cần!
động từ
( to stuff something up with something ) lèn; bịt
Nhồi lông chim vào gối
Lấy giấy báo lèn chặt cái lỗ
Tôi bị nghẹt mũi
Đừng nhồi nhét vào đầu nó những ý tưởng dại dột
( to stuff something into something ) nhồi; lèn
Nhồi lông chim vào gối
Cô ta lèn chặt quần áo vào, rồi cố đậy nắp lại
Nhét mấy đồng tiền vào túi
( to stuff somebody / oneself with something ) tọng; ngốn
Tôi no ứ rồi
Nó đang ngồi tọng sôcôla
( to stuff something with something ) nhồi (nấu ăn)
Thịt bê nhồi
Gà tây nhồi rau mùi tây/hạt dẻ
nhồi vật liệu vào chim, thú... (đã moi ruột) để phục hồi hình dáng của chúng
Hổ/cú nhồi rơm
giao hợp; giao cấu (với đàn bà con gái)
(bày tỏ sự phó mặc)
Ông muốn làm gì mặc ông, tôi chẳng màng
Bày tỏ sự khinh bỉ
Nó muốn vay tiền tôi, nhưng tôi bảo nó là đừng hòng
Chuyên ngành Anh - Việt
stuff
['stʌf,ɔ:]
|
Hoá học
chất, vật phẩm, vật liệu, mỡ
Kỹ thuật
chất, chất liệu, vật liệu; sản phẩm; nạp nhân; nhồi, nhét, độn; bơm, phun; nghiền, ép
Sinh học
chất
Toán học
vải
Vật lý
vải
Xây dựng, Kiến trúc
vật liệu đệm; vật liệu độn
Từ điển Anh - Anh
stuff
|

stuff

stuff (stŭf) noun

1. The material out of which something is made or formed; substance.

2. The essential substance or elements; essence: "We are such stuff/As dreams are made on" (Shakespeare).

3. Informal. a. Unspecified material: Put that stuff over there. b. Household or personal articles considered as a group. c. Worthless objects.

4. Slang. Specific talk or actions: Don't give me that stuff about being tired.

5. Sports. a. The control a player has over a ball, especially to give it spin, english, curve, or speed. b. The spin, english, curve, or speed imparted to a ball: "where we could watch the stuff, mainly curves, that the pitchers were putting on the ball" (James Henry Gray).

6. Special capability: The team really showed its stuff and won the championship.

7. Chiefly British. Woven material, especially woolens.

8. Slang. Money; cash.

9. Slang. A habit-forming drug, especially heroin.

verb

stuffed, stuffing, stuffs

 

verb, transitive

1. a. To pack tightly; cram: stuff a Christmas stocking. b. To block (a passage); plug: stuff a crack with caulking.

2. a. To fill with an appropriate stuffing: stuff a pillow. b. To fill (an animal skin) to restore its natural form for mounting or display.

3. To cram with food.

4. To fill (the mind): His head is stuffed with silly notions.

5. To put fraudulent votes into (a ballot box).

6. To apply a preservative and softening agent to (leather).

verb, intransitive

To overeat; gorge.

idiom.

stuff it Vulgar Slang

Used as an intensive to express extreme anger, frustration, or disgust.

stuff (one's) face Slang

To eat greedily.

 

[Middle English, from Old French estoffe, from estoffer, to equip, of Germanic origin.]

stuffʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stuff
|
stuff
stuff (n)
  • things, paraphernalia, objects, junk (informal), articles, mess, packages, gear, bits and pieces (informal)
  • possessions, belongings, things, personal effects, gear (informal), equipment, property, effects, kit, tackle