danh từ
quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
quan niệm cố định
lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ
ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua
chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó
cho một ý niệm về vấn đề gì
sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng
tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó
ý định, kế hoạch hành động, ý đồ
(mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế?
người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay
(triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)
tỏ thái độ nghiêm túc hơn
nắm bắt vấn đề, hiểu được vấn đề
không có chút khái niệm nào về điều gì
nghĩ vội rằng....., nghĩ sai lầm rằng.......