Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
plastic
['plæstik]
|
danh từ
chất dẻo; chất làm bằng chất dẻo
việc sử dụng chất dẻo trong công nghiệp
nhiều đồ dùng hàng ngày được làm từ chất dẻo
( plastics ) khoa học chế tạo chất dẻo
(thông tục) thẻ tín dụng làm bằng chất dẻo (như) plastic money
tính từ
làm bằng chất dẻo (hàng hoá)
cốc bằng chất dẻo
đồ chơi bằng chất dẻo
vải tráng chất dẻo
dẻo, nặn được, dễ tạo hình, làm thành khuôn (chất liệu, các chất)
đất sét là một chất để làm khuôn
tạo hình, điêu khắc (đất sét, sáp..)
nghệ thuật tạo hình
phẫu thuật tạo hình
(nghĩa bóng) mềm dẻo, mềm mỏng, hay chiều đời; dễ uốn nắn (người)
Chuyên ngành Anh - Việt
plastic
['plæstik]
|
Hoá học
chất dẻo || tt. (thuộc) chất dẻo
Kỹ thuật
chất dẻo; dẻo
Sinh học
dẻo
Toán học
chất dẻo; dẻo
Vật lý
chất dẻo; dẻo
Xây dựng, Kiến trúc
dẻo
Từ điển Anh - Anh
plastic
|

plastic

plastic (plăsʹtĭk) adjective

1. Capable of being shaped or formed: plastic material such as clay. See synonyms at malleable.

2. Relating to or dealing with shaping or modeling: the plastic art of sculpture.

3. Having the qualities of sculpture; well-formed: "the astonishing plastic beauty of the chorus girls" (Frank Harris).

4. Giving form or shape to a substance: the plastic forces that create and wear down a mountain range.

5. Easily influenced; impressionable.

6. Made of a plastic or plastics: a plastic garden hose.

7. Physics. Capable of undergoing continuous deformation without rupture or relaxation.

8. Biology. Capable of building tissue; formative.

9. Marked by artificiality or superficiality; synthetic: a TV host's plastic smile; a plastic world of fad, hype, and sensation.

10. Informal. Of or obtained by means of credit cards: plastic money.

noun

1. Any of various organic compounds produced by polymerization, capable of being molded, extruded, cast into various shapes and films, or drawn into filaments used as textile fibers.

2. Objects made of plastic.

3. Informal. A credit card or credit cards: would accept cash or plastic in payment.

 

[Latin plasticus, from Greek plastikos, from plastos, molded, from plassein, to mold.]

plasʹtically adverb

plasticʹity (plăs-tĭsʹĭ-tē) noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
plastic
|
plastic
plastic (adj)
  • malleable, soft, pliable, elastic, flexible, manipulable
    antonym: hard
  • artificial, fake, synthetic, false, forced, unnatural
    antonym: genuine