Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
clay
[klei]
|
danh từ
đất sét
ống điếu làm bằng đất sét
dĩa dùng làm mục tiêu tập bắn trên không
(nghĩa bóng) cơ thể người
uống (nước...) nhấp giọng
ống điếu bằng đất sét ( (cũng) clay pipe )
Chuyên ngành Anh - Việt
clay
[klei]
|
Hoá học
(đất) sét; glinozom
Kỹ thuật
đất sét
Sinh học
đất sét
Toán học
đất sét
Vật lý
đất sét
Xây dựng, Kiến trúc
sét, đất sét; đất glinozom
Từ điển Anh - Anh
clay
|

clay

clay (klā) noun

1. a. A fine-grained, firm earthy material that is plastic when wet and hardens when heated, consisting primarily of hydrated silicates of aluminum and widely used in making bricks, tiles, and pottery. b. A hardening or nonhardening material having a consistency similar to clay and used for modeling.

2. Geology. A sedimentary material with grains smaller than 0.002 millimeters in diameter.

3. Moist, sticky earth; mud.

4. The human body as opposed to the spirit.

 

[Middle English clei, from Old English clæg.]

clayʹey (klāʹē) or clayʹish adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
clay
|
clay
clay (adj)
earthen, stone, mud, sand
clay (n)
soil, earth, dirt, mud