Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • JJade
  • 09/04/2025 08:45:57
  • BaoNgoc đúng là cư dân chăm chỉ, bền bỉ và truyền cảm hứng của Diễn đàn này.
  • BaoNgoc
  • 09/04/2025 08:02:49
  • Đọc chơi: Be happy with the little that you have. There are people with nothing who still manage to smile.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:43:35
  • Tục ngữ có câu: tích tiểu thành đại. Chúng ta cứ chăm chỉ nhận dạng và cóp nhặt niềm vui mỗi ngày từ bản thân và xung quanh, và rồi chúng ta sẽ thành tỉ phú của hạnh phúc
  • BaoNgoc
  • 01/04/2025 08:00:49
  • Đọc chơi Life is never easy, it’s more than that, it’s fun, it’s challenging, it’s happy, it’s disappointing, it’s exciting, it’s loving. Keep going no matter which life shows up. Be positive about life, most likely the good one will.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:39:24
  • Bước vào thế giới đa nhiệm của cuộc sống với một tâm thế của chiến binh thực thụ cùng sự lạc quan, tích cực, điều tốt đẹp tất yếu sẽ đồng hành cùng ta
  • BaoNgoc
  • 03/04/2025 08:01:40
  • Đọc chơi: Health does not always come from medicine. Most of the time it comes from peace of mind, peace in heart, peace in the soul. It comes from laughter and love.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:24:28
  • Thuốc men và bệnh viện là chặng đường gần cuối cùng của con người trước khi họ không thể tự chữa lành cho chính mình. Nguyên liệu phong phú và rẻ tiền nhất nằm trong chính mỗi người: sống vui, sống đẹp.
  • BaoNgoc
  • 04/04/2025 08:02:15
  • Đọc chơi: We are not given a good life or a bad life. We are given a life. It's up to us to make it good or bad.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:21:12
  • Cuộc sống là một món quà cho nhân loại mà không ai có thể khước từ. Chúng ta mở và dùng nó theo cách mà ta muốn. Và từ đó tạo nên giá trị của mỗi người.
  • BaoNgoc
  • 08/04/2025 08:00:32
  • Đọc chơi: One reason people resist change is that they focus on what they have to give up, instead of what they have to gain.
  •  
  •  JJade
  • 09/04/2025 08:14:38
  • Bản chất của thay đổi là tạo ra phiên bản mới khác biệt về chất. Không thể song song một chân bước trên nền quá khứ, chân khác với tương lai, không làm được.
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:32:36
  • Hôm nay chùa vắng tanh , hì hì,
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:31:14
  • CÔ Bảo Ngốc
  • BaoNgoc
  • 02/04/2025 08:00:38
  • Đọc chơi: Be careful who you open up to. Only a few people genuinely care. The rest are just curious or have hidden motives.
  •  
  • Pthao
  • 01/04/2025 17:20:14
  • Top notch travel Dịch sao cho hay vậy ạ
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
substance
['sʌbstəns]
|
danh từ
loại vật chất nào đó; chất
chất độc
nước và băng cùng là một chất ở những dạng khác nhau
vấn đề có thật (chứ không phải nghe đồn hoặc tưởng tượng)
họ xác nhận rằng ma không có thật
sự vững vàng; sự vững chắc
Tôi thích bữa ăn có chất (có thức ăn bổ béo)
một lý lẽ có ít thực chất
thực chất; cốt lõi; căn bản
thực chất của tôn giáo
Tôi đồng ý về căn bản với những điều anh nói, chứ về chi tiết thì không
của cải; tài sản
người có của
phung phí tiền của
(triết học) thực thể
thả mồi bắt bóng
Chuyên ngành Anh - Việt
substance
['sʌbstəns]
|
Hoá học
chất, vật chất
Kinh tế
nội dung
Kỹ thuật
chất, vật chất
Sinh học
chất
Toán học
khối; khối chất
Vật lý
khối; khối chất
Xây dựng, Kiến trúc
chất, vật chát
Từ điển Anh - Anh
substance
|

substance

substance (sŭbʹstəns) noun

1. a. That which has mass and occupies space; matter. b. A material of a particular kind or constitution.

2. a. Essential nature; essence. b. Gist; heart.

3. That which is solid and practical in character, quality, or importance: a plan without substance.

4. Density; body: Air has little substance.

5. Material possessions; goods; wealth: a person of substance.

 

[Middle English, from Old French, from Latin substantia, from substāns, substant- present participle of substāre, to be present : sub-, sub- + stāre, to stand.]

Synonyms: substance, burden2, core, gist, pith, purport. The central meaning shared by these nouns is "the essential import or significance of something spoken or written": the substance of her complaint; the burden of the President's speech; the core of an article; the gist of the prosecutor's argument; the pith and marrow of an essay; the purport of a document.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
substance
|
substance
substance (n)
  • material, matter, ingredient, constituent, element, stuff, body
  • core, essence, import, gist, basis, crux, theme, soul, nub
  • affluence, property, money, means, wealth, riches
    antonym: poverty