Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chiếm
[chiếm]
|
to appropriate, to occupy; to seize; to take possession of, to hold
to occupy an important position
to attack and occupy a position
an enemy-occupied area
to appropriate public property
the exhibition centre occupied a plot of several hectares
don't let meetings occupy much time to the detriment of production
to make up
women make up more than 50%
to win, to gain
to win the first prize
to win a vantage position
to win superiority over, to take precedence over, to have the edge on
the book has won the reader's sympathy
usurp the throne
Từ điển Việt - Việt
chiếm
|
động từ
lấy làm của mình bằng sức mạnh hay quyền thế
địa chủ chiếm đất của nông dân; chiếm của công làm của riêng
giành được vì thắng
chiếm ưu thế; chiếm giải nhất
làm cho một phần nào đó bị mất đi
xe ô tô để chiếm một khoảng sân; cuộc họp chiếm nhiều thời gian
giữ phần
số phụ nữ chiếm đa số