Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cảm tình
[cảm tình]
|
liking; sympathy
To like somebody; to have a liking for somebody
To be in sympathy with revolution; to sympathize with revolution
She's a communist sympathizer
Abstaining from criticizing one's friend out of partiality is wrong
Từ điển Việt - Việt
cảm tình
|
danh từ
tình cảm tốt đối với người, sự vật xung quanh
Anh ta hoảng hốt tìm cách cố giữ tình nhân lại, nhưng lòng Kiều Trang đối với anh không còn chút cảm tình nào. (Thế Lữ)