danh từ
phần từ trán đến cằm của đầu người hay phần trước đầu của thú
mặt chữ điền; đầu trâu mặt ngựa (tục ngữ)
biểu hiện tâm trạng, thái độ riêng của từng người
mặt lạnh như tiền
từ chỉ từng cá nhân khác nhau
gặp mặt người nhau
mặt, biểu trưng cho danh dự, phẩm giá,...
ngượng đỏ mặt
phần thẳng của phía nào đó ở phía ngoài của một vật
mặt bàn; chữ kín mặt giấy
giới hạn nào đó trong không gian
mặt trước ngôi nhà
phần của một chỉnh thể, một vấn đề
khắc phục những mặt còn hạn chế
hình được vẽ bởi một điểm mà vị trí phụ thuộc liên tục vào hai tham số
mặt phẳng