Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
[cơ]
|
(đánh bài) (từ gốc tiếng Pháp là Coeur) heart
The ace of hearts
Have you any hearts?
To play a heart; To play hearts
(bi-a) (từ gốc tiếng Pháp là Queue) billiard cue
muscle
Myalgia
Abdominal muscles
occasion; opportunity
To seize an opportunity
ruse; trick; subterfuge
To be outwitted by the woman
She, outmaneuvered, could but sue for terms
(particle used to emphasize)
I do want to remain here
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
bộ phận của cơ thể, co dãn để làm các cơ quan khác cử động
cơ bụng
đơn vị quân đội địa phương, thời phong kiến
Muôn cơ nghìn đội lập trùng khải ca. (Lục Vân Tiên)
đường nhỏ chạy dọc trên mái đập, mái đê
cái làm cho sự việc có khả năng phát sinh
tuỳ cơ ứng biến; có cơ thắng lợi
cơ học hoặc cơ khí, nói tắt
khả năng đạt được; sự khôn khéo
Thua cơ mụ cũng cầu hoà (Truyện Kiều)
con bài có hình trái tim
con át cơ
trạng từ
biến âm của thế kia, dùng ở cuối câu thân mật
con thương mẹ lắm cơ!