danh từ
bộ phận của cơ thể, co dãn để làm các cơ quan khác cử động
cơ bụng
đơn vị quân đội địa phương, thời phong kiến
Muôn cơ nghìn đội lập trùng khải ca. (Lục Vân Tiên)
đường nhỏ chạy dọc trên mái đập, mái đê
cái làm cho sự việc có khả năng phát sinh
tuỳ cơ ứng biến; có cơ thắng lợi
cơ học hoặc cơ khí, nói tắt
khả năng đạt được; sự khôn khéo
Thua cơ mụ cũng cầu hoà (Truyện Kiều)
con bài có hình trái tim
con át cơ