danh từ
chất lỏng không màu, không mùi, tồn tại trong tự nhiên
nước giếng; long lanh đáy nước in trời (Truyện Kiều)
chất lỏng, nói chung
quả cam nhiều nước; nước mắt
mỗi lần sử dụng nước
pha đến nước thứ hai, cà-phê đã nhạt
lớp chất lỏng phủ bên ngoài
sơn thêm nước nữa cho bóng
vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật
chiếc vòng cẩm thạch lên nước
miền đất trong đó có nhiều dân tộc sống chung
nước Việt Nam; nghiêng mình những vì dân vì nước
tốc độ di chuyển (của ngựa)
phi nước đại
thế đi của quân cờ
một nước cờ cao
hoàn cảnh, tình thế
ai làm nên nỗi nước này chàng ôi (ca dao); tính đã hết nước
kết quả, mức độ quá đáng
đến nước này rồi mà còn chối