danh từ
cây leo, quả mọc thành chùm mọng nước, vị ngọt, để ăn và chế rượu vang
rượu nho; mứt nho
người trí thức theo nho giáo, thời phong kiến
nhà nho
người giúp công việc giấy tờ cho các phủ, huyện thời trước
thời trước, các thầy nho viết thuê đơn từ
chữ Hán (theo cách gọi thông thường của người Việt Nam thời xưa)
sách nho