danh từ
vật liệu được làm thành tờ từ bột thực vật, hay cellulos v.v. để viết, in, vẽ trên đó hoặc để gói, bọc
giấy tập; giấy kẻ ô li
tờ giấy có chữ viết được ghi, in trên giấy chứa một nội dung nhất định và có một giá trị theo qui định
kí giấy kết hôn; giấy mời; giấy biên nhận
(từ cũ) thư
Gửi giấy hỏi thăm cha mẹ.
công văn, nói chung
nghề bàn giấy