Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
relief
[ri'li:f]
|
danh từ
( relief from something ) sự giảm nhẹ, sự khuây khoả
sự điều trị làm giảm bệnh
đem lại, tìm kiếm, tìm thấy, cảm thấy khuây khoả
công việc của bác sĩ là làm giảm bớt sự đau đớn, khổ sở
thuốc làm giảm đau phần nào
tôi thở phào nhẹ nhõm khi nghe tin anh ấy vô sự
thậ nhẹ cả người là mình đã không đến muộn
'Thật là nhẹ cả người! ', cô ta vừa nói vừa tháo đôi giày chật ra
những lời nói đùa của ông ta đã giảm bớt căng thẳng trong một bài nói thực sự buồn tẻ
tiếp theo là hai diễn viên hài để không khí đỡ căng thẳng
sự cứu tế, sự cứu viện, sự trợ giúp
gửi hàng cứu trợ (thực phẩm, quần áo, thuốc men) cho những người mất nhà cửa do nạn lụt
cứu giúp các nạn nhân của vụ động đất
cứu tế những người tị nạn
các ủy ban cứu đói
( relief of something ) sự giải vây (một thành phố...)
sự thay phiên, sự đổi gác; người thay phiên (người tiếp theo phiên gác của người khác..)
thay phiên cho Peter
người lái xe, đội thay phiên
vật thay thế, vật tăng cường (tàu hoả, xe buýt.. bổ sung cho dịch vụ (thường) lệ)
toa xe đã chật người, nên một toa bổ sung đã được móc vào
danh từ
sự chạm/đắp nổi (trong phương pháp điêu khắc, đúc); đồ đắp (khắc, chạm) nổi (như) relievo
chạm nổi cao/thấp
(nghĩa bóng) sự nổi bật lên
nổi bật lên
nêu bật vấn đề gì
sự khác nhau về độ cao của đồi (thung lũng..)
bản đồ địa hình nổi
(địa lý,địa chất) địa hình