danh từ
 (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh, sự bảo hành
 máy điện toán còn trong thời hạn bảo hành
 anh ta mua một thiết bị ổn áp hiện đại có thời hạn bảo hành hai năm
 (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh
 làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn
 đứng bảo lãnh cho
 (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm
 ông có cái gì thế chấp cho món nợ của ông hay không?
 (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc
 bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp
ngoại động từ
 hứa chắc chắn, cam đoan, bảo đảm
 công ty cam đoan sẽ tuân thủ mọi quy định của chính phủ về thuế khoá
 tôi bảo đảm anh ta sẽ trở về bình an vô sự
 mọi sản phẩm của nhà máy này đều được bảo hành hai năm trở lên