tính từ
 cảm thấy yên tâm về tương lai của mình
 một tương lai bảo đảm
 không thể mất đi hoặc hư hỏng; an toàn; vững chắc; bảo đảm
 sự đầu tư an toàn
 nơi trốn tránh an toàn
 có công việc chắc chắn trong ngành dân sự
 cái nắm chặt
 sự tin cậy, niềm tin vững chắc
 người leo núi cần có chỗ đặt chân chắc chắn
 thang đó có chắc hay không?
 phòng bọc sắt được bảo vệ đến mức tối đa
 bảo đảm không sợ bị tấn công
 nếu anh có bảo hiểm, anh được bảo đảm khi mất mát
 giam giữ ở một nơi chắc chắn, buộc chặt, bó chặt, đóng chặt
 giữ ai ở một nơi chắc chắn
 cái gói được buộc chặt
ngoại động từ
 siết chặt; buộc chặt
 hãy đóng chặt tất cả các cửa ra vào và cửa sổ trước khi ra khỏi nhà
 dùng dây thừng buộc chặt cái thang
 xây tường thành để củng cố thành phố
 giam giữ vào nơi chắc chắn
 giam tù nhân vào nơi chắc chắn
 gia cố toà nhà (cho khỏi sụp đổ)
 thành phố có được bảo vệ chống lại các cuộc ném bom hay không?
 luật mới sẽ bảo vệ quyền công dân của người mắc bệnh tâm thần
 chiếm được ghế trên
 đạt được mục đích
 tìm được người cộng tác tốt