danh từ
 tế bào từ đó con non hình thành; trứng
 trứng ung
 tinh dịch của con đực đã thụ tinh trứng của con cái
 vật thể hình ô van từ đó con non nở ra, được các loài chim, bò sát, sâu bọ.. đẻ ra và thường có vỏ mỏng, giòn
 con gà mái đẻ ra một quả trứng to màu nâu
 tổ sáo có bốn quả trứng
 trứng kiến
 (phần bên trong của) quả trứng, nhất là của gà, được dùng làm thức ăn
 có một ít trứng dính trên áo sơ mi của anh
 anh có muốn điểm tâm với trứng luộc hay không?
 trứng vịt
 (quân sự) (tiếng lóng) bom; mìn; ngư lôi
 đặt mìn
 cái có cả hai mặt tốt và xấu
 chật ních, chật như nêm
 người bị coi là thiếu chân thực và không tin cậy được
 (tục ngữ) một mất một còn, được ăn cả ngã về không
 trong trứng nước, trong giai đoạn phôi thai
 bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...)
 trứng lại đòi khôn hơn vịt
 tỏ vẻ ngớ ngẩn
 tham lợi trước mắt
 muốn đạt mục đích thì phải chịu gian nan tổn thất