danh từ
 người có người khác làm việc cho ôngta hoặc dưới quyền ông ta; chủ
 chủ và đầy tớ
 làm chủ tình thế
 am hiểu một vấn đề
 ông ấy đã tinh thông Pháp ngữ
 ông ấy là chủ một gia tài lớn
 tự mình làm chủ vận mệnh của mình
 người giỏi hơn
 chúng ta sẽ xem ai trong chúng ta giỏi hơn
 nó đã gặp phải bậc thầy của nó
 chủ (của một con chó, con ngựa...)
 người đàn ông đứng đầu một gia đình; chủ gia đình
 ông chủ gia đình, ông chủ nhà
 (hàng hải) thuyền trưởng thuyền buôn
 thủy thủ trưởng
 thầy giáo
 thầy giáo dạy toán/tiếng Pháp
 thầy dạy khiêu vũ; thầy dạy cỡi ngựa
 công nhân giỏi, lành nghề hoặc có cơ sở làm ăn riêng; thợ cả
 thợ nề/thợ mộc cả
 chủ thầu xây cất
 ( Master ) cậu (để xưng hô với một người con trai, vì chưa thể gọi là Mr  được)  cậu Brown
 ( Master ) hiệu trưởng trường cao đẳng  thạc sĩ văn chương/khoa học
 nghệ sĩ lớn; bậc thầy
 phim, băng gốc để sao ra nhiều bản khác
 bản gốc
 băng/phim gốc
 độc lập và tự chủ
 có thể tự lo cho mình, chứ khỏi nhờ ai giúp đỡ
 đức ông chồng; đức lang quân
ngoại động từ
 làm chủ; điều khiển; chỉ huy; kiềm chế; khống chế
 kiềm chế được cơn giận dữ/cảm xúc của mình
 khắc phục được mọi khó khăn
 tinh thông; nắm vững; quán triệt
 nắm vững tiếng Anh