Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
concern
[kən'sə:n]
|
danh từ
lợi lộc; cổ phần
chẳng có lợi lộc gì trong một việc nào đó
có cổ phần trong một việc kinh doanh
sự lo lắng; sự lo âu
chẳng có gì má phải lo lắng
hiện giờ người ta rất lo lắng cho sự an toàn của họ
sự lo lắng của công chúng về nạn tham nhũng
rất lo ngại khi thấy rằng...
người ta càng lúc càng lo rằng có thể họ đã bị giết
mối băn khoăn chính của chúng tôi là họ được giúp đỡ đầy đủ
mối quan tâm
đâu là những mối quan tâm chính của ông trong cương vị một nhà văn?
đó không phải là việc của tôi
đầy lo ngại
hãng buôn; doanh nghiệp; công ty
một công ty công nghiệp lớn
cửa hàng nhỏ của chúng tôi ở góc phố không còn là một doanh nghiệp sinh lợi nữa
ngoại động từ
liên quan, dính líu tới
việc đó không dính líu gì tới anh
đừng can thiệp vào cái không liên quan đến anh
về những vấn đề liên quan đến trẻ em.......
to whom it may concern ........
gửi những người có thể liên quan........... (ở đầu một bảng yết thị hoặc giấy chứng nhận về tính cách hoặc năng lực của ai)
một bản báo cáo về việc dùng ma túy
làm ai băn khoăn
những khoản thua lỗ của họ bắt đầu làm tôi lo lắng
( to concern oneself with / in / about something ) bận tâm đến điều gì
anh chẳng phải bận tâm về chuyện này, chúng tôi đang giải quyết đây
đừng có nhúng vào việc của người khác
về phần tôi, đối với tôi
Chuyên ngành Anh - Việt
concern
[kən'sə:n]
|
Kinh tế
công xéc
Kỹ thuật
liên quan, quan hệ
Toán học
liên quan, quan hệ
Từ điển Anh - Anh
concern
|

concern

concern (n-sûrnʹ) verb

concerned, concerning, concerns

 

verb, transitive

1. To have to do with or relate to: an article that concerns the plight of homeless people.

2. To be of interest or importance to: This problem concerns all of us.

3. To engage the attention of; involve: We concerned ourselves with accomplishing the task at hand.

4. To cause anxiety or uneasiness in: The firm's weak financial posture is starting to concern its stockholders.

verb, intransitive

Obsolete.

To be of importance.

noun

1. A matter that relates to or affects one. See synonyms at affair.

2. Regard for or interest in someone or something.

3. A troubled or anxious state of mind arising from solicitude or interest. See synonyms at anxiety.

4. A business establishment or enterprise; a firm.

5. A contrivance; a gadget.

 

[Middle English concernen, from Old French concerner, from Medieval Latin concernere, from Late Latin, to mingle together : com-, com- + cernere, to sift.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
concern
|
concern
concern (n)
  • anxiety, worry, apprehension, fear, alarm, distress, unease, disquiet, trepidation, fretfulness, nervousness, uneasiness
    antonym: reassurance
  • affair, interest, matter, point, item, involvement
  • company, firm, business, enterprise, establishment, outfit (informal), house
  • concern (v)
  • worry, trouble, disturb, bother, upset, alarm, disquiet (archaic or literary)
    antonym: reassure
  • relate, affect, be about, have to do with, be connected with
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]