Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
abuse
[ə'bju:z]
|
danh từ
sự sử dụng hoặc đối xử sai/tồi tệ; sự lạm dụng
sự lạm quyền
sự lạm dụng lòng tin; sự bội tín
sửa chữa thói lạm dụng
sự sử dụng sai thuốc; sự lạm dụng thuốc
sự đối xử tệ với trẻ con
hành động bất lương
chấm dứt những thói mua chuộc đút lót về chính trị
sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
lăng mạ ai tới tấp
từ 'đồ chó đẻ' thường được dùng như một lời xỉ vả
ngoại động từ
sử dụng sai hoặc bậy; lạm dụng
lạm dụng quyền hành của mình
lạm dụng lòng hiếu khách/lòng tin của ai
lăng mạ; sỉ nhục
nói xấu sau lưng ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngược đãi, hành hạ
một người vợ bị chồng đối xử tệ bạc
Chuyên ngành Anh - Việt
abuse
[ə'bju:s]
|
Kinh tế
lạm dụng
Kỹ thuật
lạm dụng
Sinh học
lạm dụng
Từ điển Anh - Anh
abuse
|

abuse

abuse (ə-byzʹ) verb, transitive

abused, abusing, abuses

1. To use wrongly or improperly; misuse.

2. To hurt or injure by maltreatment; ill-use.

3. To assail with contemptuous, coarse, or insulting words; revile.

4. Obsolete. To deceive or trick.

noun

(ə-bysʹ)

1. Improper use or handling; misuse: drug abuse.

2. Physical maltreatment: spousal abuse.

3. A corrupt practice or custom: abuse of power.

4. Insulting or coarse language: verbal abuse.

 

[Middle English abusen, from Old French abuser, from abus, improper use, from Latin abūsus past participle of abūtī, to misuse : ab-, away. See ab-1 + ūtī, to use.]

abusʹer noun

Synonyms: abuse, misuse, mistreat, ill-treat, maltreat. These verbs mean to treat a person or thing wrongfully, incorrectly, or harmfully. Abuse applies to injurious, improper, or unreasonable treatment: "We abuse land because we regard it as a commodity belonging to us" (Aldo Leopold). Misuse stresses incorrect or unknowledgeable handling: "How often misused words generate misleading thoughts" (Herbert Spencer). Mistreat, ill-treat, and maltreat all share the sense of inflicting injury, often intentionally, as through malice: "I had seen many more patients die from being mistreated for consumption than from consumption itself" (Earl of Lytton). The army of occupation had orders not to ill-treat the local citizenry. "When we misuse [a language other than our native language], we are in fact trying to reduce its element of foreignness. We let ourselves maltreat it as though it naturally belonged to us" (Manchester Guardian Weekly).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
abuse
|
abuse
abuse (n)
  • mistreatment, cruelty, ill-treatment, violence, maltreatment, neglect, exploitation
  • misuse, exploitation, manipulation, taking advantage, mishandling, misapplication
  • insults, verbal abuse, swearing, name-calling, foul language, invective (formal)
  • abuse (v)
  • exploit, take advantage, misuse, manipulate
  • treat badly, ill-treat, mistreat, maltreat, molest, be violent toward, batter, hurt, harm, injure
    antonym: look after
  • insult, swear, shout abuse, hurl abuse, shout insults, call names, use foul language
    antonym: compliment