Hán Việt: CHIẾT
1. lộn; lộn nhào; nhào lăn。翻转。
折跟头
lộn nhào
2. đổ qua đổ lại。倒过来倒过去。
水太热,用两个碗折一折就凉了。
nước nóng quá, lấy hai cái ly đổ qua đổ lại cho nguội.
Ghi chú: 另见shé; zhé
Hán Việt: CHIẾT
1. gãy; bẻ gãy; làm gãy。断;弄断。
骨折
gãy xương
2. tổn thất; hao tổn。损失。
损兵折将。
hao binh tổn tướng
3. cong; quanh co; vòng vèo。弯;弯曲。
曲折
khúc khuỷu; quanh co
百折不挠。
không lay chuyển; không nao núng; sắt đá không lay chuyển.
4. quay lại; quay về; trở lại; chuyển。回转;转变方向。
转折
chuyển ngoặt; chuyển ý.
刚走出大门又折了回来。
vừa ra khỏi cửa đã quay trở lại.
5. thuyết phục; tin phục。折服。
心折
trong lòng tin phục
6. đổi ra; đổi thành。折合;抵换。
折价
quy thành tiền
折账
dùng hiện vật để trả nợ.
折变
bán món nọ để trả nợ món kia.
7. chiết khấu; giảm giá; chiết giá。折扣。
打九折
giảm giá mười phần trăm.
不折不扣
hoàn toàn; không giảm giá.
8. màn; lớp (kịch)。北曲每一剧本分为四折,一折相当于后来的一场。
9. gấp; xếp (lại)。折叠。
折扇
quạt xếp
折尺
thước xếp
她把信折好,装在信封里。
cô ấy gấp xong bức thư, bỏ vào phong bì.
10. quyển sổ; sổ tay; sổ gấp。(折儿)折子。
奏折
bản sớ
存折儿。
sổ tiết kiệm; sổ tiền gửi
Ghi chú: 另见shé; zhē