Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prise
[praiz]
|
danh từ (như) prize
sự nậy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy
ngoại động từ
nậy; bẩy lên, cậy lên (như) prize , pry
cậy răng ai; moi
Từ điển Pháp - Việt
prendre
|
ngoại động từ
lấy
lấy một quyển sách
lấy dù để ra ngoài
anh lấy cái nào?
chiếm lấy
chiếm lấy một thành phố
chiếm quyền
túm, bắt
túm lấy tóc ai
bắt cá
bị cảnh sát bắt
mua
mua một vé xổ số
đừng quên mua bánh mì nhé!
thuê
thuê một người thư ký
nhận, chịu
nhận một món quà
chịu một trận đòn
đòi
đòi giá đắt
ăn cắp
ăn cắp một cái đồng hồ
tiến công, tấn công
tiến công vào sườn địch
tấn công trực diện
đón
tôi sẽ đi đón anh
taxi đón khách
bắt gặp, bắt quả tang
bắt quả tang một tên kẻ cắp
ăn, uống, dùng
ăn cháo
uống một cốc
dùng thuốc
theo, đi
anh theo lối này
đi máy bay
mắc, bị, nhiễm (có khi không dịch)
bị cảm lạnh
sợ hãi
đẫy ra
khoẻ ra
rút, trích
rút tiền ở ngân hàng
trích một thí dụ trong một tác phẩm
bênh vực
bênh vực quyền lực ai
hiểu
anh hiểu sai lời tôi
coi như
coi ai như một người khéo léo
người ta coi ông ấy như một nhà bác học
lấy làm thí dụ, tưởng tượng
ta tưởng tượng một người say rượu
tác động đến; lấy lòng, chinh phục
nhằm mặt yếu của ai mà tác động đến người ta
chinh phục ai bằng lối đối xử nhẹ nhàng
đi (bằng), sử dụng
đi xe
đi máy bay
chọn, lựa
chọn vị trí
xét đại thể, xét toàn bộ
phải quyết định đi
việc đến đâu hay đến đấy, không nên đòi hỏi quá mức
không nên đòi hỏi người ta quá cao
(thân mật) bẩn quá
đê tiện
cáu kỉnh; khó gần
nhớp nhúa quá
mật ngọt chết ruồi
tôi không bị lừa nữa đâu
khó tiếp xúc với người ấy lắm
khó tiếp xúc với người ấy
bóp cổ, bắt ép, cưỡng bức
hiểu theo nghĩa đen
ngủ riêng một chỗ
buộc tội, đổ trách nhiệm cho
cố gắng, ráng sức
viện (người) làm chứng
chào từ biệt
tìm hiểu, tìm hiểu xem
già đi
làm kín đáo, làm thận trọng
tự cho phép, mạo muội
tôi mạo muội báo cho hắn biết
tìm cách xử trí
trông gà hoá cuốc, nhầm lẫn kì cục
làm cho tin những điều phi lý
kéo dài thời gian
truy đuổi, truy bắt
chú ý tới điều gì
nhận trách nhiệm
tôi nhận trách nhiệm công việc này
không để dạ
noi gương (ai)
đứng về phe ai
bốc cháy
nổi giận
nhiệt tình sôi nổi
yêu đương
coi chừng
chạy trốn
dạo mát, hóng gió
đi ở, đi hầu
ra khơi
nổi nóng lên
bắt đầu nói, nói
viết
đi ra ngoài
(thông tục) chuồn đi, lỉnh đi
xin ý kiến
bị lừa gạt
để tang
đi tu
(thân mật) ra đi, trốn đi
đi nằm
đi trước ai
lái (xe)
cầm vũ khí đi chiến đấu
nhận lệnh
căng buồm
đi tu (phụ nữ)
thấm nước (quần áo)
ngờ vực, hiềm nghi
dự vào, tham dự
tham dự vào một công việc
dự vào một cuộc biểu tình
chia xẻ
tôi chia xẻ nỗi đau của các bạn
bắt đầu vững chân
thích (làm gì)
lấy làm vợ
nhận trách nhiệm về việc gì
thương hại ai
(thân mật) thu vén tếch đi
chăm sóc, chăm lo
cố gắng hết sức, dùng hết nghị lực
không vội vàng
bay đi
che chở
bắt quả tang
vào bờ
coi một việc là quá nghiêm trọng; nghiêm trọng hoá
tin là thực
cưỡng hiếp một phụ nữ
lẫn người này với người khác
biết cách đối xử với ai
nếu thái độ anh như thế
nội động từ
đông lại, đặc lại
sữa bắt đầu đặc lại
nước sông đông lại
bén rễ
cành giâm đã bén rễ
bén, cháy
lửa không bén
có kết quả, thành công
vacxin đã có kết quả
cuốn sách ấy không thành công
ăn, bắt vào, dính sát
màu không ăn
món ăn dính đáy chảo
ăn thua
trò đùa nhả của anh không ăn thua
đi, rẽ (về hướng nào)
ông cứ rẽ sang tay trái
(không ngôi) xảy đến; tự nhiên
tự nhiên tôi muốn đi du lịch
có thân hình đẹp
may cho nó
rủi cho nó