danh từ
 đường trục (chính)
 đường ống, ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt)
 phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu
 mạng lưới (chính)
 thể lực; lực lượng
 (hàng hải) biển cả; cột buồm chính
tính từ
 chính, chủ yếu, quan trọng nhất, trọng yếu nhất
 đường phố chính của thành phố
 bộ phận chính của đạo quân, quân chủ lực
 (ngôn ngữ học) chính
 mệnh đề chính
 toàn bộ
 làm việc hết sức mình
 thuộc đường trục
 thuộc đường ống (chính)
 (hàng hải) thuộc cột buồm chính
 (từ Mỹ, nghĩa Mỹ; (từ lóng)) yêu quý nhất
 mênh mông
 biển cả mênh mông
ngoại động từ
 mở rộng thành đường chính
danh từ
 cuộc chọi gà
 (đánh bài) sự gọi tên con số trước khi ném xúc xắc