động từ
 quên; lơ là hoặc không có khả năng (làm cái gì)
 đừng quên nhắn tin cho tôi
 nó không bao giờ quên viết thư cho mẹ nó mỗi tuần
 cô ta đã không quên giữ lời
 những lời hứa của anh đã không được thực hiện
 không đủ cho (ai); chấm dứt hoặc thiếu khi ai vẫn còn đang cần đến hoặc đang được mong đợi
 vụ thu hoạch này thất bát vì hạn hán
 chúng tôi đã thiếu nước
 tôi không đủ lời để nói (không tìm ra được lời lẽ thích đáng để mô tả tình cảm của tôi)
 thuyền của chúng ta hết gió
 (về sức khoẻ, thị lực) trở nên yếu
 thị lực của anh ta đang giảm sút
 trong hai năm qua, sức khoẻ anh ta kém lắm
 trí nhớ của anh ta kém lắm rồi
 hỏng, không chạy nữa
 phanh hỏng rồi
 máy hỏng rồi
 phá sản; vỡ nợ
 nhiều ngân hàng đã phá sản trong thời kỳ suy thoái
 thất bại
 nếu không làm việc tích cực, có thể anh sẽ thất bại
 tôi qua được môn toán, nhưng hỏng môn tiếng Pháp
 nó trượt kỳ thi sát hạch lấy bằng lái
 cô ta không lọt được vào vòng bán kết