Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
descend
[di'send]
|
động từ
đến hoặc đi xuống cái gì
khi không khí/hơi bay ra, khí cầu dần dần hạ xuống
cô ấy xuống cầu thang
(nói về một ngọn đồi...) đi xuống, dốc xuống
chúng tôi rẽ ở góc và thấy con đường đổ xuống rất dốc
(về tài sản, phẩm chất, quyền) truyền từ cha sang con; được thừa kế của ai
tước hiệu này truyền từ cha tôi sang tôi
(về ban đêm, bóng tối) buông xuống
đêm tối xuống nhanh ở vùng nhiệt đới
có ai là tổ tiên
bà ấy tự nhận là dòng dõi hoàng tộc
đột ngột tấn công ai/cái gì; bất ngờ đến thăm ai/cái gì
cảnh sát tấn công bất ngờ chỗ ẩn nấp của bọn chúng
gia đình chị tôi bất ngờ đến thăm chúng tôi cuối tuần này
hạ mình để làm điều gì
tự hạ mình làm điều gian trá/chửi rủa/nói tục tĩu
Chuyên ngành Anh - Việt
descend
[di'send]
|
Kỹ thuật
hạ xuống
Toán học
giảm, đi xuống
Từ điển Anh - Anh
descend
|

descend

descend (dĭ-sĕndʹ) verb

descended, descending, descends

 

verb, intransitive

1. To move from a higher to a lower place; come or go down.

2. To slope, extend, or incline downward: "A rough path descended like a steep stair into the plain" (J.R.R. Tolkien).

3. a. To come from an ancestor or ancestry: She was descended from a pioneer family. b. To come down from a source; derive: a tradition descending from colonial days. c. To pass by inheritance: The house has descended through four generations.

4. To lower oneself; stoop: "She, the conqueror, had descended to the level of the conquered" (James Bryce).

5. To proceed or progress downward, as in rank, pitch, or scale: titles listed in descending order of importance; notes that descended to the lower register.

6. To arrive or attack in a sudden or an overwhelming manner: summer tourists descending on the seashore village.

verb, transitive

1. a. To move from a higher to a lower part of; go down. b. To get down from: "People descended the minibus that shuttled guests to the nearby . . . beach" (Howard Kaplan).

2. To extend or proceed downward along: a road that descended the mountain in sharp curves.

 

[Middle English descenden, from Old French descendre, from Latin dēscendere : dē-, de- + scandere, to climb.]

descendʹible or descendʹable adjective

Từ điển Pháp - Việt
descendre
|
nội động từ
xuống
ở xe ô-tô xuống
ông xuống ở ga sắp tới chứ?
máy bay bắt đầu hạ cánh
té xuống, ngã xuống
đi xuống mỏ
nhảy dù
thuỷ triều xuống
màn đên buông xuống
đường đi xuống
xuống mồ chết
xuôi (đi về phía nam)
đi về hướng
đi về hướng thành phố
chảy về phía (sông, suối...)
các dòng nước chảy ra biển
ập đến
công an đã ập đến khách sạn này
hạ xuống
giá hạ xuống
vào trọ
vào trọ một khách sạn
xuất thân từ
xuất thân từ một gia đình công nhân
cập bến (tàu thuỷ)
tự xét mình
đến hiện trường
ngoại động từ
xuống, xuôi
xuống cầu thang
xuôi dòng sông
hạ xuống, xuống
hạ bức tranh xuống
xuống số (ô tô)
hạ, bắn rơi, bắn ngã
hạ một chiếc máy bay
bắn rơi một con ngỗng trời
công kích kịch liệt
phản nghĩa Grimper , monter . se dresser , s'élever , hausser
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
descend
|
descend
descend (v)
  • go down, move down, come down, slide down, fall down, tumble down
    antonym: ascend
  • slope, incline, fall away, go downhill, drop away, run down
    antonym: ascend
  • derive, originate, come from, stem, spring
  • lower yourself, stoop, sink, resort, fall, decline
    antonym: rise
  • arrive, drop in, appear, turn up, show up
    antonym: leave
  • fall, fall on, affect, come over, come upon, hit, pervade, prevail