Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cắt
[cắt]
|
danh từ
Common kestrel, falcon; sparrow-hawk; falco
swift as a doe, very quick; as quick as a flash; quick as a sparrow hawk
động từ
To cut, to cut off, to cut out, to pare, carve
to cut grass
to cut hair
to cut clothes
to feel a cutting pain in one's entrails, to be cut to the heart
the railway cuts through the field
to cut off communications
to cut out some details
to cut unnecessary expenditures
to cut some items (on a programme)
to cut off a district and merge it with the neighbouring province
to cut a ball
to pare fingernails
cut/remove the resident's status
To make up (a prescription of galenical medicine by cutting herbs and roots)
to go and have a prescription of tonic herbs made up
To let off, to let down
the plane let down its bombs
To detail, to tell off, to assign (to a specific job); appoint, nominate
to detail a man for guard duty
to tell off people for various work, to assign work
to tell off men for patrol duty
interrupt, break off
stop negotiations, suspend talks
to cut off diplomatic relations
to cut off all connexion with one's sweetheart, to break with one's sweetheart
part company with
native place, birthplace
Chuyên ngành Việt - Anh
cắt
[cắt]
|
Kinh tế
cutting
Kỹ thuật
section
Sinh học
cut
Tin học
cut
Toán học
section
Vật lý
cut
Xây dựng, Kiến trúc
cut
Từ điển Việt - Việt
cắt
|
danh từ
chim dữ, cánh dài nhọn, bay rất nhanh
nhanh như cắt
động từ
làm đứt bằng vật sắt
cắt sợi dây; cắt tóc
làm đứt đoạn
cắt đứt quan hệ; cắt ngang cuộc nói chuyện
bỏ bớt đi
cắt một số chi tiết
tách ra khỏi cái chung
cắt một xã để nhập vào huyện bên
tách một đoạn dữ liệu trong máy tính, chuyển đến vị trí khác hay bỏ đi
đỡ bóng sang phía đối phương bằng động tác giống chặt mạnh (trong bóng bàn, quần vợt)
cắt ngang đường bóng
hai đường thẳng gặp nhau
cát tuyến cắt đường tròn ở hai điểm