danh từ
 cú đánh (lên một cái trống chẳng hạn) hoặc một loạt những cú đánh đều đều; tiếng động của cái đó
 chúng tôi nghe thấy một hồi trống
 trống ngực
 con đường ai vẫn thường xuyên đi qua; khu vực phâncho một viên cảnh sát, người gác...
 viên cảnh sát đang đi tuần trên khu vực của mình
 (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn
 tớ chưa thấy ai trội hơn nó
 (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc)
 (vật lý) phách
 (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo)
 khác với cái ta thường làm; lạ; không quen
động từ, thì quá khứ là beat ,  động tính từ quá khứ là beaten   đánh ai/cái gì nhiều lần (nhất là bằng cây gậy); đập; nện
 có người đang đập cửa
 tự đấm ngực
 ai đang đánh trống vậy?
 bà ấy đang đập tấm thảm cho sạch/đang đập bụi thảm
 đánh ai thâm tím mình mẩy
 đánh ai bất tỉnh
 biến đổi hình dạng của (nhất là kim loại) bằng những cú đập
 bạc gò
 vàng được đánh thành những sợi nhỏ
 đập dẹp kim loại
 đập (các bụi rậm, tầng cây thấp...); xua thú ra để bắn; khua
 làm thành (một con đường...) bằng cách vít các cành cây xuống rồi dẫm lên; phát (con đường)
 một đường mòn nhẵn (do nhiều người qua lại lâu năm)
 những hòn mưa đá đập vào cửa sổ
 sóng vỗ vào bờ
 ( to beat something up ) dùng một cái dĩa, cái đánh kem. khuấy trộn mạnh cái gì; đánh  đánh trứng (đến độ sền sệt sủi bọt)
 (nói về tim) nở ra và co lại nhịp nhàng; đập
 anh ta còn sống - tim vẫn còn đập
 phát ra một tiếng động nhịp nhàng; đập
 chúng tôi nghe tiếng trống đánh thùng thùng
 làm cái gì lên xuống nhiều lần; vỗ
 (nói về chim) vỗ cánh
 cánh chim vỗ loạn xạ
 đội chúng tôi bị đánh bại dễ dàng
 không gì hơn nấu ăn ở nhà
 Mục tiêu của chính phủ là đẩy lùi lạm phát
 làm cho bối rối
 một vấn đề khiến cả các chuyên gia cũng phải bối rối
 điều khiển bằng cách đánh trống
 đánh trống ra lệnh tấn công
 đánh trống ra lệnh rút lui
 đánh trống đề nghị thương lượng
 nói quanh co; lòng vòng
 đánh bại sở trường của ai
 đấm ngực thùm thụp (do quá đau buồn, ân hận, hối tiếc về việc mình đã làm)
 nhiệt tình ủng hộ ai/cái gì; khua chiêng gõ mõ
 hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
 hoàn thành trước thời gian quy định
 đánh ai/cái gì thật mạnh
 ở nơi không ai léo hánh đến
 cái cớ để trừng phạt ai
 hãy cút đi!
 vội vàng bỏ trốn
 thoát được mà không bị trừng phạt
 đánh nhịp
 nó dùng ngón tay đánh nhịp (cho bài nhạc)
 không thắng được đối thủ thì bắt tay với họ cho rồi
 cố sức lọt vào bằng cách đập (cái cửa...) nhiều lần
 làm đổ rạp (cây cỏ...)
 (nói về mặt trời) toả nóng vào ai/cái gì
 thuyết phục (người bán) bớt (giá cả của cái gì)
 đưa ai vào một tình trạng nào đó bằng cách đánh đập nhiều lần
 bọn trẻ bị đánh đập đến nỗi phải quy phục
 con chó bị đánh đến chết
 đánh bật; đánh lui
 tạo ra (một nhịp điệu) bằng cách đánh trống
 dập tắt lửa bằng cách đập
 dùng búa đập để loại bỏ cái gì; gò
 đến (một nơi) trước khi ai đến
 Tôi sẽ đến đỉnh đồi trước anh
 đánh ai nhừ tử
 hoàn thành, đạt tới hoặc lấy được cái gì trước một người khác
 Scott chủ tâm đến Nam Cực trước tiên,  nhưngAmundsen đã đến trước ông
 Tôi đang định cầm lấy chiếc bánh ngọt cuối cùng thì nó đã phỗng tay trên mất