Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
passer
|
nội động từ
qua, sang; đi qua
sang Pháp
đi qua phố
nhìn đám đông đi qua
người đưa thư vừa đi qua
La Seine passe à Paris
sông Sen chảy qua Pari
đi đến
đi đến nhà ngân hàng
(ngồi) vào bàn
về phe địch
trở thành
trở thành bậc thầy
thăng (chức)
thăng đại tá
bị gọi ra, phải ra
phải ra trước hội đồng quân sự
qua đời
ông ấy đã qua đời
lướt qua; quên đi, tha thứ
lướt qua những chi tiết
tha thứ những khuyết điểm của ai
lọt qua; chảy qua
cà-phê lọt qua từ từ
sông Hồng chảy qua Nam Định
truyền; truyền lại
truyền từ miệng người này sang miệng người khác
cái nhà truyền lại cho con trai ông ta
được thông qua, được chấp nhận
đạo luật đã được thông qua
đề nghị có thể được chấp nhận
tiêu
thức ăn không tiêu
phai, lạt, tàn, úa
màu đã phai
hoa này đã tàn
trôi qua, lỗi thời, hết
mười lăm ngày đã trôi qua
cái mốt ấy sẽ lỗi thời
đau đớn đã hết
(sân khấu) được diễn; được chiếu
vở kịch sẽ được diễn
phim vừa (được) chiếu
điều đó có thể nhận được
(thân mật) cái đó ít quan trọng hơn
rồi cũng hết thôi
nhân tiện, tiện thể
phải chịu đựng
đưa qua, cho qua
coi như, xem như
cô ta coi hắn như một thằng ngốc
cho xem, cho thấy
chứng minh, chứng tỏ
có qua có lại mới toại lòng nhau
có nhiều người qua lại
bỏ qua, không phản đối
để sót lại (lỗi trong bài...)
để xuyên qua, để chiếu qua
cửa sổ để ánh nắng xuyên qua
(thân mật) chịu đựng chuyện khó chịu
thì giờ thấm thoắt
còn có thể được
nói xấu còn có thể được, chứ vu khống thì không thể tha thứ!
chuyển sang
chuyển sang hành động
chúng ta hãy chuyển sang chuyện khác
truyền lại đời sau
theo giặc
băng qua
băng qua cánh rừng
né tránh, miễn
hắn tránh né hình phạt
đi lên trước (ai); hơn (ai)
được coi trọng hơn
mẹ được coi trọng hơn vợ
sang tay
đi trước
nó đi trước nhà
anh ta đi lên trước chúng tôi để chỉ đường
hiện ra trước mặt, ở trước mặt
những hình ảnh hiện ra (chập chờn) trước mắt tôi
thăm ai chốc lát
lỗi thời
(thông tục) chết
đứng về phía
trở thành ngạn ngữ
vượt quá; đi quá
nó không trông thấy tôi, tôi đi quá mà cũng chẳng gọi nó
không kể đến, coi thường
coi thường một lời căn dặn
qua (nơi nào); thoáng qua (đầu óc)
qua Vinh để đi Lào
là ông ta đã đi qua đấy
ý nghĩ thoáng qua đầu óc tôi
qua tay ai
thông qua
trải qua, chịu đựng,
trải qua những thử thách gay go
trèo qua; vượt qua, không kể đến
được coi như
đi phía dưới
tôi đi phía dưới một cây cầu
bị đè, bị cán
anh ta đã bị chiếc xe cán nát
không kể đến; bỏ qua
ông ta bỏ qua lỗi của tôi
đè qua, cán qua
chiếc xe tải đã cán qua người nó
hại ai nhằm đạt mục đích của mình
giấy thông hành
đánh lừa, lừa dối
hắn lừa mọi người tưởng rằng hắn bị điên
(nghĩa bóng) mọi chuyện đều phải có một kết cục
cũng phải chịu đựng như thế
bị phung phí hết
tất cả gia tài của nó bị phung phí hết
(thân mật) chết
ngoại động từ
qua
qua sông
qua kỳ nghỉ, nghỉ ngơi
vượt qua biên giới
qua một kỳ thi
vượt qua, vượt, quá
quá hạn tuổi
điều đó quá sức tôi
vượt qua một chướng ngại vật
vượt ai trong cuộc chạy đua
chở qua
chở hành khách qua
chuyền, chuyển, trao
chuyền quả bóng
chuyển lời
trao một vật cho ai
luồn qua; lọc
luồn dây qua
mặc; đặt lên; phết lên, bôi lên
mặc áo khoác
đặt bàn tay lên trán
bôi xi lên sàn
tha thứ, bỏ qua
tha thứ một lỗi lầm
bỏ qua một sự việc
bỏ sót
bỏ sót một dòng
đưa vào; đem tiêu
đưa đồ lậu vào
đem tiêu tiền giả
ghi vào, ký kết
ký kết một giao kèo
dùng
dùng buổi tối để đọc sách
(sân khấu) chiếu, diễn
tôi sắp chiếu cho các bạn coi bộ phim này
qua khỏi, sống qua được
ông ấy không qua khỏi đêm nay
tôi không hiểu được điều đó
đánh đập, hành hung
đâm chết
nhận lỗi
truyền quân lệnh
(sân khấu) được khán giả hoan nghênh
(điện ảnh) được người xem hoan nghênh
lờ đi, tha thứ
dùng thì giờ (làm gì)
tiêu khiển
vượt quá giới hạn, đi quá xa
lờ việc gì đi
bắn chết ai, tử hình ai
tiếp tục đi, không dừng lại
gọi điện thoại cho ai
trải qua thời điểm khó chịu
phải chịu đựng cơn giận của ai
vò đầu ai, la mắng ai
duyệt binh