nội động từ
 qua, sang; đi qua
 sang Pháp
 đi qua phố
 nhìn đám đông đi qua
 người đưa thư vừa đi qua
 sông Sen chảy qua Pari
 đi đến
 đi đến nhà ngân hàng
 (ngồi) vào bàn
 về phe địch
 trở thành
 trở thành bậc thầy
 thăng (chức)
 thăng đại tá
 bị gọi ra, phải ra
 phải ra trước hội đồng quân sự
 qua đời
 ông ấy đã qua đời
 lướt qua; quên đi, tha thứ
 lướt qua những chi tiết
 tha thứ những khuyết điểm của ai
 lọt qua; chảy qua
 cà-phê lọt qua từ từ
 sông Hồng chảy qua Nam Định
 truyền; truyền lại
 truyền từ miệng người này sang miệng người khác
 cái nhà truyền lại cho con trai ông ta
 được thông qua, được chấp nhận
 đạo luật đã được thông qua
 đề nghị có thể được chấp nhận
 tiêu
 thức ăn không tiêu
 phai, lạt, tàn, úa
 màu đã phai
 hoa này đã tàn
 trôi qua, lỗi thời, hết
 mười lăm ngày đã trôi qua
 cái mốt ấy sẽ lỗi thời
 đau đớn đã hết
 (sân khấu) được diễn; được chiếu
 vở kịch sẽ được diễn
 phim vừa (được) chiếu
 điều đó có thể nhận được
 (thân mật) cái đó ít quan trọng hơn
 rồi cũng hết thôi
 nhân tiện, tiện thể
 phải chịu đựng
 đưa qua, cho qua
 coi như, xem như
 cô ta coi hắn như một thằng ngốc
 cho xem, cho thấy
 chứng minh, chứng tỏ
 có qua có lại mới toại lòng nhau
 có nhiều người qua lại
 bỏ qua, không phản đối
 để sót lại (lỗi trong bài...)
 để xuyên qua, để chiếu qua
 cửa sổ để ánh nắng xuyên qua
 (thân mật) chịu đựng chuyện khó chịu
 thì giờ thấm thoắt
 còn có thể được
 nói xấu còn có thể được, chứ vu khống thì không thể tha thứ!
 chuyển sang
 chuyển sang hành động
 chúng ta hãy chuyển sang chuyện khác
 truyền lại đời sau
 theo giặc
 băng qua
 băng qua cánh rừng
 né tránh, miễn
 hắn tránh né hình phạt
 đi lên trước (ai); hơn (ai)
 được coi trọng hơn
 mẹ được coi trọng hơn vợ
 sang tay
 đi trước
 nó đi trước nhà
 anh ta đi lên trước chúng tôi để chỉ đường
 hiện ra trước mặt, ở trước mặt
 những hình ảnh hiện ra (chập chờn) trước mắt tôi
 thăm ai chốc lát
 lỗi thời
 (thông tục) chết
 đứng về phía
 trở thành ngạn ngữ
 vượt quá; đi quá
 nó không trông thấy tôi, tôi đi quá mà cũng chẳng gọi nó
 không kể đến, coi thường
 coi thường một lời căn dặn
 qua (nơi nào); thoáng qua (đầu óc)
 qua Vinh để đi Lào
 là ông ta đã đi qua đấy
 ý nghĩ thoáng qua đầu óc tôi
 qua tay ai
 thông qua
 trải qua, chịu đựng, 
 trải qua những thử thách gay go
 trèo qua; vượt qua, không kể đến
 được coi như
 đi phía dưới
 tôi đi phía dưới một cây cầu
 bị đè, bị cán
 anh ta đã bị chiếc xe cán nát
 không kể đến; bỏ qua
 ông ta bỏ qua lỗi của tôi
 đè qua, cán qua
 chiếc xe tải đã cán qua người nó
 hại ai nhằm đạt mục đích của mình
 giấy thông hành
 đánh lừa, lừa dối
 hắn lừa mọi người tưởng rằng hắn bị điên
 (nghĩa bóng) mọi chuyện đều phải có một kết cục
 cũng phải chịu đựng như thế
 bị phung phí hết
 tất cả gia tài của nó bị phung phí hết
 (thân mật) chết
ngoại động từ
 qua
 qua sông
 qua kỳ nghỉ, nghỉ ngơi
 vượt qua biên giới
 qua một kỳ thi
 vượt qua, vượt, quá
 quá hạn tuổi
 điều đó quá sức tôi
 vượt qua một chướng ngại vật
 vượt ai trong cuộc chạy đua
 chở qua
 chở hành khách qua
 chuyền, chuyển, trao
 chuyền quả bóng
 chuyển lời
 trao một vật cho ai
 luồn qua; lọc
 luồn dây qua
 mặc; đặt lên; phết lên, bôi lên
 mặc áo khoác
 đặt bàn tay lên trán
 bôi xi lên sàn
 tha thứ, bỏ qua
 tha thứ một lỗi lầm
 bỏ qua một sự việc
 bỏ sót
 bỏ sót một dòng
 đưa vào; đem tiêu
 đưa đồ lậu vào
 đem tiêu tiền giả
 ghi vào, ký kết
 ký kết một giao kèo
 dùng
 dùng buổi tối để đọc sách
 (sân khấu) chiếu, diễn
 tôi sắp chiếu cho các bạn coi bộ phim này
 qua khỏi, sống qua được
 ông ấy không qua khỏi đêm nay
 tôi không hiểu được điều đó
 đánh đập, hành hung
 đâm chết
 nhận lỗi
 truyền quân lệnh
 (sân khấu) được khán giả hoan nghênh
 (điện ảnh) được người xem hoan nghênh
 lờ đi, tha thứ
 dùng thì giờ (làm gì)
 tiêu khiển
 vượt quá giới hạn, đi quá xa
 lờ việc gì đi
 bắn chết ai, tử hình ai
 tiếp tục đi, không dừng lại
 gọi điện thoại cho ai
 trải qua thời điểm khó chịu
 phải chịu đựng cơn giận của ai
 vò đầu ai, la mắng ai
 duyệt binh