danh từ giống cái
 miệng, mồm
 thở bằng mồm
 mở miệng, há miệng ra
 miệng hình trái tim
 miệng núi lửa
 miệng ăn
 nuôi sáu miệng ăn
 ( số nhiều) cửa (sông)
 cửa sông Cửu Long
 thích nói luôn đến việc gì
 tuôn ra những lời chửi rủa, lăng nhục
 nhắc luôn đến một từ
 vị ngon trong miệng
 pháo, súng cối
 miệng há hốc
 giữ bí mật nhé!
 cửa thông hơi
 khẩu phật tâm xà
 ống nước chữa cháy
 miệng ngựa bất kham
 tôi lỡ miệng nói điều đó không suy nghĩ
 người ấy nói hùng hồn lắm
 không qua trung gian, không công khai
 cướp cơm chim
 mọi người đều nói đến
 khinh khỉnh
 làm thèm nhỏ dãi
 khoá miệng ai lại, bắt ai câm miệng
 dành cái hay nhất về sau cùng
 phải uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
 phải suy nghĩ kỹ càng trước khi nói
 miệng làm duyên
 người ấy nói sự thật
 mở miệng nói
 nói qua miệng ai
 truyền khẩu
 tiếp chuyện ai
 (thân mật) ngạc nhiên, sửng sốt
 ăn ít ngon nhiều (thà ăn ít mà giữ được dư vị)
 bóp mồm bóp miệng
 (thân mật) im miệng đi
 người sành ăn, kẻ sành ăn
 truyền miệng từ người này sang miệng người khác