danh từ giống đực
 bánh mì
 ruột bánh mì
 mẩu bánh mì
 phết bơ lên bánh mì
 làm bánh mì
 lương thực, cái ăn
 cái ăn hằng ngày
 bánh
 bánh xà phòng
 (bếp núc) chả
 chả cá
 (quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ) ngày phạt giam
 (thông tục) cú đánh; cái bạt tai
 giáng cho ai một cú bạt tai
 cây mít bột, cây xa kê
 (thân mật) có nhiều việc phải làm
 tốt bụng lắm
 có con trước khi lấy chồng
 (có) hình nón
 (thông tục) giết ai
 làm cho ai bỏ ý định làm lại cái gì
 đổ mồ hôi sôi nước mắt mới có cái ăn
 đồ cơm toi
 dài và chán
 khuây khoả bằng thú vui tưởng tượng
 khởi đầu may mắn
 ăn xin bánh; xin cái ăn
 không chấp nhận được cách cư xử như vậy
 bạc đãi ai, ngược đãi ai
 giết chết ai
 cướp cơm chim
 bánh thánh chưa làm lễ
 bánh thánh
 chuyện đắng cay
 ăn vụng ngon miệng
 ăn nhạt (phạt trẻ em)
 hầu như chẳng mất gì
 hứa hươu hứa vượn
 chịu thiếu thốn vì ai
 rau nào sâu ấy