ngoại động từ
 dán
 dán một yết thị lên tường
 dán tem lên phong bì thư
 làm dính bết
 máu đã làm dính bết tóc nó lại
 hồ
 hồ rượu vang (cho trong)
 dán vào, gí vào, áp vào
 gí trán vào cửa kính
 áp tai vào cửa
 (thân mật) ấn cho, tống cho, giáng cho
 ấn cho ai cái gì
 giáng cho ai một cái tát
 (thông tục) để, đặt
 Để cái đó vào xó!
 (thân mật) làm cho cứng họng không trả lời được
 làm cho học trò cứng họng không trả lời được
 (thân mật) đánh hỏng
 đánh hỏng một thí sinh
 (thân mật) phạt (học sinh) ở lại (bắt ở lại lớp ngoài giờ học)
 (thân mật) cứ bám lấy mà ám (ai)
 không tách rời (ai) được
nội động từ
 dính
 giấy này không dính
 sát vào người
 áo này mặc sát vào người
 (thông tục) được, vừa khéo
 Cái này được chứ?
 hợp, sát
 tiểu thuyết sát với thực tế
 (thể dục thể thao) bám sát huấn luyện viên (người đua xe đạp...)
 bám sát ai, theo sát ai