danh từ giống cái
 da
 lột da của một con vật
 màu da
 (màu) da đen
 kem chăm sóc da
 da (thuộc)
 cái túi da rắn
 vỏ
 vỏ chuối
 váng
 váng sữa
 tính mệnh
 bảo vệ tính mệnh của mình; tự vệ
 cuộc sống
 thiết tha với cuộc sống
 bỏ mạng
 trả thù ai, báo thù ai
 tao sẽ trả thù! (tao sẽ lột da mày ra!)
 say mê ai về xác thịt
 đắt kinh khủng, đắt khủng khiếp
 sợ cho tính mạng của mình
 béo nứt da
 âm ỉ tức tối
 (thông tục) ăn mặc hở hang quá
 (phẩm chất) tầm thường, xoàng
 diễn lột được một nhân vật
 cảm thấy thoải mái, dễ chịu
 có thể chịu đựng lẫn nhau
 cảm thấy khó ở, cảm thấy khó chịu
 không thể chịu đựng lẫn nhau
 (thông tục) giết chết ai
 người ta sẽ giết nó
 thay đổi hoàn toàn
 đổi mới
 tôi chẳng muốn ở địa vị nó
 (thông tục) cái cóc khô!
 nó ngứa da ngứa thịt
 nó gầy trơ xương
 tính nào vẫn tật ấy, đánh chết cái nết chẳng chừa
 gầy giơ xương, chỉ còn da bọc xương
 quay cuồng; động cỡn
 (thân mật) văn bằng
 hoàn toàn không có gì cả, hoàn toàn không ra gì
 "miếng da lừa" (một tác phẩm rất nổi tiếng trong " Tấn trò đời" của Ban-zắc)
 kẻ độc ác, kẻ hung dữ
 hắn quả là kẻ độc ác
 ( tính từ) độc ác, hung dữ
 hắn rất hung dữ
 bị hành hình (bởi một trung đội)
 chống cự kịch liệt đến phút cuối cùng
 bán da gấu, chưa đậu ông nghè đã đe hàng tổng
 cậy thế kẻ mạnh để giấu cái hèn của mình
 (thông tục) đĩ già