danh từ giống đực
 (động vật học) sư tử
 sư tử gầm
 sự săn sử tử
 hang sư tử
 (nghĩa bóng) người gan dạ, người can đảm
 (thiên văn) chòm sao Sư tử
 (từ cũ, nghĩa cũ) người bảnh bao; người nổi danh
 giậu đổ bìm leo
 kết hợp mưu trí với sức mạnh
 dấu ấn thiên tài
 phần ăn hiếp, phần lớn nhất
 (động vật học) sư tử biển
 chống đối, tự vệ rất dũng cảm
 đi qua đi lại; đi tới đi lui