danh từ giống cái
 phần
 một phần bánh ngọt
 được phần tốt nhất
 mỗi người phải trả phần của mình
 đó là một vinh dự mà tôi muốn có phần mình
 cho ai một phần di sản
 ông ta đã mất một phần lớn gia tài
 ông đã dự phần chính trong cuộc thương lượng đó
 riêng ra, trừ ra
 (sân khấu) nói một mình
 riêng, tách riêng
 người ta nhốt riêng chúng ra
 trong thâm tâm tôi
 (thông tục) đi vệ sinh, đi ngoài
 ở nơi khác
 dự phần
 (thân mật) được hưởng phần chia lãi (trong việc gì)
 một cách nghiêm túc, một cách đứng đắn
 vả lại, mặt khác
 thay mặt cho (ai)
 từ bên này sang bên kia
 cả hai bên; bên này, bên kia
 khắp nơi
 con tàu lấy nước ngọt từ khắp nơi
 điện tín đến từ khắp nơi
 chia thành từng phần
 có chân, dự vào
 chia phần cho
 chia cho ai phần tốt, phần ngon
 tính đến, kể đến
 khoanh đám cháy lại
 báo tin, thông báo
 nó thông báo dự định của mình cho bạn bè
 chia (thành hai) phần
 phần ăn hiếp; phần lớn nhất
 phần nhỏ nhất, phần tệ nhất
 tách riêng ra, trừ ra
 xem chien
 không nơi nào
 (thân mật) chia đôi nhé
 về phần tôi
 đánh giá cao, cho là tốt
 đánh giá thấp; cho là xấu
 đừng đánh giá thấp nhận xét này
 dự vào, tham dự
 tham dự vào một công việc
 dự vào một cuộc biểu tình
 chia xẻ
 tôi chia xẻ nỗi đau của các bạn
 ở đâu đấy
 cú đá vào mông