danh từ giống đực
 danh dự
 bảo vệ danh dự của ai
 cứu vớt danh dự của gia đình
 đó là một vấn đề danh dự
 chỗ ngồi danh dự (sân vận động...)
 vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh
 có vinh dự được nói
 làm rạng danh gia đình
 danh tiết, trinh tiết (của người phụ nữ)
 ( số nhiều) công danh, danh vọng
 (môn chơi gôn) quyền đánh trước
 có quyền đánh trước; được đánh trước
 địa vị nào vinh dự ấy
 người nào của ấy
 xin mời đi trước!
 chiến trường
 chết nơi chiến trường, tử trận
 sân chính (trong cung điện)
 (hàng hải) tiếng chào hoan hô (của thuỷ thủ)
 (từ cũ; nghĩa cũ) thị nữ, thể nữ
 cô phù dâu
 (sử học) thể nữ
 lễ viếng người chết
 để chào mừng
 về vấn đề gì thế? nhân dịp gì thế?
 được hoan nghênh, được ca tụng, được cảm phục
 làm vinh dự cho, làm vẻ vang cho
 tặng ai cái gì
 giữ lời cam kết
 ăn thật thà, không làm khách
 mời khách ăn ở nhà mình
 xin cho phép tôi được
 hư vinh
 người phụ rể
 đội danh dự
 người luôn luôn giữ lời hứa
 hoan hô...!
 vinh quang chiến thắng
 lợi thế trong cuộc tranh cãi
 sự được rút lui trong danh dự
 tang lễ trọng thể
 (quân sự) lễ bồng súng chào
 xin lấy danh dự mà cam đoan
 biểu dương
 lời hứa danh dự
 gợi cho ai là vì danh dự mà làm
 chỗ ngồi danh dự
 thể diện
 chỉ vì danh dự (không vì tiền tài hay điều gì khác)
 phần thưởng danh dự
 (hàng hải) đi sát bên cạnh
 đi sát bên cạnh một tàu khác
 bồng súng chào
 khoe là vì mình mà có điều gì
 vì danh dự mà cương quyết làm để thành công
 xin lấy danh dự mà thề