danh từ giống đực
 con cáo
 (nghĩa bóng) một tay cáo già, một kẻ xảo quyệt lão luyện
 sự săn cáo
 tiếng cáo kêu
 da lông cáo
 áo khoác cổ da lông cáo
 lỗ rò, đường nứt (ở ống nước, bể nước...)
 (từ cũ, nghĩa cũ) tên chỉ điểm; công nhân không tham gia đình công
 sự nôn mửa
 (thực vật học, từ cũ nghĩa cũ) nôn, mửa