danh từ giống đực
 cá
 đầu cá
 trứng cá
 cá nước mặn, cá biển
 đánh cá
 người buôn cá
 ( Les poissons) ( số nhiều; thiên văn) chòm sao cá, chòm Thiên ngư
 mắng chửi ai thậm tệ
 như cá gặp nước
 uống mấy cũng chưa đã, ăn mấy cũng hết
 cá ngon vì cách nấu; khéo nói dễ xuôi
 bơi rất giỏi
 lúng túng hổ thẹn
 không có chủ đích, nghiêng ngả
 không ra môn cũng không ra khoai
 (nghĩa bóng) làm cho đối thủ rối trí để nắm phần thắng
 trò ỡm nhau vào ngày cá tháng tư (ngày 1 tháng 4)
 vừa vượt lên đã rẽ ngoặt ngay (xe ô-tô)
 đầu voi đuôi chuột