không, không có chữ
 trang sách không có chữ
 không ố, không vết, sạch
 quần áo sạch
 vô tội
 hoàn toàn vô tội
 gươm đao giáo mác
 phiếu trắng
 thì cũng thế
 ai chẳng biết
 nói mỗi lúc một khác
 cho hoàn toàn tự quyền; cho toàn quyền tự quyết định
 cờ trắng (dấu hiệu xin hàng)
 kì thi thử
 thất bại
 mâu thuẫn nhau
 khởi đầu may mắn
 cưới xin làm vì (vợ chồng vẫn không chung chạ)
 đánh dấu một ngày vui
 đưa ra đúng mật hiệu, nói đúng mật hiệu để vào
 đêm trắng (cả đêm không ngủ; cả đêm vẫn có ánh sáng mặt trời)
 khí hư
 có tính lập dị
 thơ không vần
 giọng không ngữ điệu
danh từ giống đực
 sắc trắng, màu trắng
 mặt quần áo màu trắng
 hình trắng đen
 khoảng trắng (trên trang in)
 vải trắng, quần áo trắng; rượu vang trắng; lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
 (từ cũ, nghĩa cũ) phấn trắng (đánh mặt)
 người giống da trắng
 rượu trắng
 một cốc rượu trắng
 cốc rượu trắng, li rượu trắng
 uống một cốc rượu trắng
 đến thành trắng
 nung đến nóng trắng ra
 mỡ cá nhà táng
 thịt lườn gà vịt
 bột kẽm trắng; kẽm oxit
 để trắng, khống chỉ
 kí khống chỉ
 những nhà phẫu thuật
 phân minh, rành mạch, dứt khoát
 thay đổi hẳn, thay đổi 180 độ
 nhìn ai chằm chằm
 xấu hổ quá, ngượng ngùng hết sức
 rút hết máu
 rút hết tiền
 bắn đạn giả