ngoại động từ
 nuôi, nuôi dưỡng
 nuôi con
 nuôi bệnh
 người phụ nữ nuôi sống cả gia đình
 máu nuôi dưỡng cơ thể
 sự đọc sách nuôi dưỡng tinh thần
 nuôi một hy vọng, ấp ủ một hy vọng
 duy trì; làm cho thêm rôm rả, làm cho thêm phong phú mạnh mẽ
 duy trì ngọn lửa
 làm cho cuộc nói chuyện thêm rôn rả
 làm cho lời văn thêm phong phú mạnh mẽ
 (từ cũ, nghĩa cũ) giáo dục
 anh ấy được giáo dục về văn chương
 nuôi ong tay áo