danh từ giống đực
 cơ thể, thân thể; thân, mình
 cơ thể người
 đường nét thân thể
 đầu to thân nhỏ
 có thân hình đẹp
 thân súng đại bác
 thân cột
 (thân mật) người
 người kỳ dị
 (thân mật) vạt (áo)
 xác chết
 mổ xác chết
 (ngành in) thân chữ
 thân mười (chữ)
 phần chính
 phần chính của bài báo
 vật thể, thể; chất
 (y học) thể chai
 thể lồi
 vật tích điện
 chất dẫn
 vật cách điện
 vật cứng
 dị vật
 chất trung tính
 chất hữu cơ
 chất trơ
 chất rắn
 chất lỏng
 chất khoáng
 chất béo
 chất phát sáng
 đơn chất
 đoàn, giới
 đoàn ngoại giao
 giáo giới
 đội chữa cháy
 đội cứu hộ
 (quân sự) binh đoàn
 tập, tập hợp
 tập dân luật
 độ dày, độ đậm
 vải dày
 rượu đậm lên
 hăng hái mãnh liệt
 bất đắc dĩ
 hung hăng; không từ việc xấu nào
 hăng say; có nghị lực hơn người
 như hình với bóng
 giáp lá cà, ôm nhau mà vật
 đánh giáp lá cà
 quân đoàn
 (pháp lý) tội chứng (toàn bộ các sự kiện chứng minh tội trạng)
 tập thể cử tri
 cả xác thịt lẫn linh hồn, hoàn toàn, tất cả
 đội đặc công
 hội đồng lập pháp
 xác không hồn, người lúng túng, người mất hồn
 làm đĩ, bán mình
 thống nhất với, gắn liền với
 như hình với bóng, không rời
 dâm dục, phóng đãng truỵ lạc
 tàu mất cả tàu lẫn hàng
 (thân mật) chưa ăn chút gì cả
 tuy hai mà một
 khóc rất nhiều
 coi bề ngoài là thực chất, coi hình thức là nội dung
 ngược đãi ai, mạt sát ai
 một con người tò mò