danh từ giống đực
 quỷ
 quỷ con, tiểu yêu
 đồ quỷ sứ
 chú bé này thật là đồ quỷ sứ
 gã, chàng, người
 một gã nghèo khổ đáng thương
 một người to lớn
 cái quái gở, cái chết tiệt
 một con người quái gở
 một công việc chết tiệt
 xe đẩy hàng (hai bánh thấp ở ga..)
 hộp đầu quỷ (đồ chơi trẻ con, có lò xo bật)
 lưới đánh cá trích
 tồi, bừa bãi, cẩu thả
 ăn mặc cẩu thả
 đi biệt tăm
 bỏ đi, quẳng đi, thôi không làm nữa
 đồ chết giẫm
 đồ chết giẫm chỉ mới ba hoa!
 (mày là) đồ chết giẫm
 u sầu, buồn thảm
 hung hăng; không từ việc xấu nào
 hăng say; có nghị lực hơn người
 vẻ đẹp của tuổi xuân
 xu nịnh kẻ quyền thế bỉ ổi
 điều đó không khó khăn lắm đâu
 thực là lạ lùng quá nếu...
 đó là một chuyện khó vô cùng
 cái khó khăn là ở đó
 nóng nảy lắm, hung dữ lắm
 chạy bán sống bán chết
 thét lên rất lớn
 hết sức, quá sức
 hết sức mất công
 không thể ngờ là
 vô cùng
 vô cùng nghiêm khắc
 (thân mật) tống cổ đi
 ở biệt tăm ở đâu không biết
 quần quật, không được nghỉ lúc nào
 bị quỷ ám, bị tình dục chi phối
 làm ồn quá, mất trật tự quá; nóng nảy quá
 vừa mưa nắng ông cắng đánh nhau
 đồ giả đạo đức; miệng nam mô bụng một bồ dao găm
 đồ đạc linh tinh bề bộn
 việc trở nên gay go
 không có một xu dính túi
 trẻ không tha già không thương; trời vật cũng chẳng sợ
 không tin gì cả
 dù khó khăn đến thế nào
 kẻ quái nào
 kẻ quái nào đã có thể nói với anh điều đó?
 vặt mũi không đủ đút miệng
 một người đàn ông gan dạ
 bán linh hồn cho quỷ, theo hùa bọn ác ôn